ƯỜ Ô Ậ ẢTR NG ĐẠI HỌC GIAO TH NG V N T I
Khoa Cơ Khí-Bộ môn Kỹ thuật máy
----------&&&&&---------
NGUYÊN LÝ MÁY
CHƯƠNG 6
CƠ CẤU CAM
10/01/2011 1
6 1 KHÁI QUÁT CHUNG. .
Khái niệm:
Cơ cấu cam là cơ cấu có khớp loại cao, thực hiện chuyển động
qua lại của khâu bị dẫn nhờ vào đặc tính hình học của thành
phần khớp cao trên khâu dẫn.
10/01/2011 2
6 1 KHÁI QUÁT CHUNG. .
Ưu điểm:
Chỉ cần thiết kế biên dạng cam thích hợp có thể thực hiện được
quy luật chuyển động bất kỳ của khâ
31 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 21/02/2024 | Lượt xem: 35 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 6: Cơ cấu CAM - Trường Đại học Giao thông vận tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u bị dẫn.
ế ấ đ iả dễ hiế kế K t c u ơn g n, t t .
Nhược điểm:
Dễ mũn khi cần là mũi nhọn.
Do cam và cần tiếp xỳc nhau bằng khớp cao → chỉ dựng khi
truyền lực khụng lớn.
Gia cụng biờn dạng cam tương đối khú.
Hành trỡnh khõu bị dẫn là cần khụng thể quỏ lớn nếu khụng cam
sẽ cồng kềnh, nặng nề.
10/01/2011 3
6 1 KHÁI QUÁT CHUNG. .
Phõn loại:
10/01/2011 4
6 1 KHÁI QUÁT CHUNG. .
Phõn loại:
10/01/2011 5
6 1 KHÁI QUÁT CHUNG. .
Nội dung nghiờn cứu
Phõn tớch cơ cấu cam:
Cho trước cơ cấu cam.
Xỏc định quy luật chuyển động của cần cỏc đại lượng,
động học
Tổng hợp cơ cấu cam:
Ch t ớ l ật h ể độ ủ ầ o rư c quy u c uy n ng c a c n.
Xỏc định kớch thước, hỡnh dạng, của cam.
10/01/2011 6
6 2 PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC. .
Cơ cấu cam cần đẩy đỏy nhọn
Đồ thị chuyển vị:
Phương phỏp chuyển động thực
10/01/2011 7
6 2 PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC. .
Cơ cấu cam cần đẩy đỏy nhọn
Đồ thị chuyển vị:
Phương phỏp đổi giỏ
10/01/2011 8
6 2 PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC. .
Cơ cấu cam cần đẩy đỏy nhọn
Đồ thị chuyển vị:
Cỏc giai đoạn chuyển động
hi h đầ ầ lầ l iế
maxS S
1a
K cam quay t ỡ u c n n ượt t p
xỳc với biờn dạng cam a0a1a2a0
r : khoảng cỏch từ 1 điểm trờn cam.
r : Bỏn kớnh vũng trũn cơ sở ϕđx
ϕdxϕ
r
rmax
0a
a 20 .
Khi cam quay 1 vũng:
2π = ϕđx + ϕdx + ϕtv + ϕdgϕđ : Gúc ứng với hành trỡnh đi xa
ϕtv0r
a'0
x ϕdx : Gúc ứng với hành trỡnh dừng xaϕtv, : Gúc ứng với hành trỡnh trở vềϕdg : Gúc ứng với hành trỡnh dừng gần
10/01/2011 9
ϕ dg
6 2 PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC. .
Cơ cấu cam cần lắc đỏy nhọn
Đồ thị chuyển vị:
Phương phỏp chuyển động thực
B3
B2
B1 B'3
2B'
B'
1ϕ
1
0B'
A C
1ψ
ψ0
1γ
10/01/2011 10
6 2 PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC. .
Cơ cấu cam cần lắc đỏy nhọn C3
Đồ thị chuyển vị:
Phương phỏp đổi giỏ C2C4
1B
2B
3B
β
ψ2 − ω
A
4B
7B
8B
C1
C5
ψ12ϕ
5B
6B
10/01/2011 11
C6
C7
C8
6 2 PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC. .
Xỏc định vận tốc,
ψ
β
gia tốc của cần
Sau khi cú đồ thị ψ = ψ(ϕ), sử
dụng phương phỏp số
ϕ
ϕ
1ψ
O'
O 1 2 3 4 5 6 7 8 1
Võ tố ủ ầ (th t)
2
2' ( ); " ( )
d d
d d
ψ ψψ ϕ ψ ϕϕ ϕ⇒ = =
ϕdgϕtvdxϕđxϕ
dψ
dϕ
n c c a c n eo :
1.
d d d d
dt d dt d
ψ ψ ϕ ψωϕ ϕΩ = = =
ϕ
d2ψ
dϕ2
Gia tốc của cần (theo t)
2 2 2
21
1 1 12 2 2
dd d d d d d d
d d d d d d d d
ωψ ψ ψ ϕ ψ ψξ ω ε ωΩ= = = + = +
ϕ
10/01/2011 12
t t t tϕ ϕ ϕ ϕ
6 3 PHÂN TÍCH LỰC. .
10/01/2011 13
6 3 PHÂN TÍCH LỰC. .
10/01/2011 14
6 4 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Tổng hợp cơ cấu cam là thiết kế cơ cấu cam thỏa món cỏc
điều kiện sau:
Làm việc được, tức là gúc ỏp lực α ≤ [αmax],
Đảm bảo quy luật cho trước của cần,
Kớch thước của cam nhỏ nhất cú thể.
Nội dung:
Xỏc định vị trớ tõm cam,
Xỏc định biờn dạng cam.
10/01/2011 15
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 16
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 17
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 18
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 19
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 20
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 21
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 22
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định vị trớ tõm cam
10/01/2011 23
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định biờn dạng cam
O2
O21
− ω
a
l
Cơ cấu cam cần lắc
Chia cỏc gúc ϕđx, ϕtv trờn đồ thị
thành cỏc thành phần bằng nhau 600
O28
O29
B0
C0
C1
C2
B1
B2
Dựng 2 đường trũn đồng tõm (O,
r0) và (O, OO2) (r0 và a đó xỏc
định)
O
1800
900
300
O22
O27
C3
C4
C5 C6
C7
C8
C9B3
B8
B9
Dựng cung trũn (O2, l) cắt (O, r0)
tại B0 (≡ C0). B0 chọn ở bờn phải
OO2 nếu khi đi xa cần lắc quay
O23
O24
O25
O26
B4
B5
B6
B7
ngược chiều kim đồng hồ.
ψ
10/01/2011 24
1800 300 900 600
0 21 3 54 6 87 9 ϕ0
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định biờn dạng cam
O2
O21
− ω
a
l
Cơ cấu cam cần lắc
Theo chiều ngược ω1, lần lượt chia
(O, OO2) thành cỏc phần cú cỏc 600 O28
O29
B0
C0
C1
C2
B1
B2
gúc ϕi như đó chia trờn đồ thị ta
được cỏc điểm O21, O22, , O29 là
vị trớ tõm lắc của cần trong chuyển
O
1800
900
300
O22
O27
C3
C4
C5 C6
C7
C8
C9B3
B8
B9
động ngược.
Lấy cỏc O2i làm tõm, dựng cỏc
cung trũn CiBi cú là cỏc tung độ
ồ
O23
O24
O25
O26
B4
B5
B6
B7
trờn đ thị ψ = ψ(ϕ)
Nối cỏc điểm B0, B1, , B9 bằng 1
đường cong kớn, trơn ta được biờn
d ầ
ψ
10/01/2011 25
ạng cam c n tỡm.
1800 300 900 600
0 21 3 54 6 87 9 ϕ0
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định biờn dạng cam
s
Cơ cấu cam cần đẩy
Chia cỏc gúc ϕđx, ϕtv trờn đồ thị thành
cỏc thành phần bằng nhau
0 21 3 4 5 76 8 9 0 ϕ
1800 600900300
Vẽ 2 vũng trũn đồng tõm bỏn kớnh r0
và e
Kẻ đường chuyển động của cần đẩy
− ω
3
2
B0
C0B
tiếp xỳc với (O, e) cắt (O, r0) tại B0 (≡
C0) là điểm ban đầu của cần.
Trờn vũng cơ sở, theo chiều ngược ω1, 180
0
600
900
C1
1
B2
C2
C7
C8
B8
C9
B9
ta dựng cỏc điểm C1, C2, .., C9 tương
ứng với cỏc gúc ϕi đó chia trờn đồ thị.
300
C4
B
C3 C5
C6
B6
B7
e
10/01/2011 26
3
B4
B5
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định biờn dạng cam
s
Cơ cấu cam cần đẩy
Qua cỏc điểm Ci, kẻ cỏc tiếp tuyến với
(O, e). Chỳng chớnh là phương trượt
0 21 3 4 5 76 8 9 0 ϕ
1800 600900300
của cần khi quay ngược.
Dọc theo cỏc tiếp tuyến vừa kẻ, ta lấy
cỏc đoạn ta được cỏc điểm B1, B2,,
− ω
3
2
B0
C0B
B9 là cỏc vị trớ của mũi đầu cần.
Nối cỏc điểm B0, B1, , B9 bằng 1
đường cong kớn, trơn ta được biờn 1800
600
900
C1
1
B2
C2
C7
C8
B8
C9
B9
dạng cam cần tỡm.
300
C4
B
C3 C5
C6
B6
B7
e
10/01/2011 27
3
B4
B5
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định biờn dạng cam
10/01/2011 28
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định biờn dạng cam 3
Cam cú cần mang con lăn
Xem tõm con lăn như mũi nhọn
đầu cần của cơ cấu cam cần đẩy
đỏy nhọn
Theo phương phỏp như trờn ta
sẽ tỡm được biờn dạng cam lý
O
thuyết
Vẽ 1 loạt cỏc đường trũn cú bỏn
kớnh rl, tõm nằm trờn biờn dạng
e
cam lý thuyết
Vẽ bao hỡnh của cỏc đường trũn
đú (phớa trong) ta được biờn
10/01/2011 29
dạng cam thực.
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Xỏc định biờn dạng cam
Cam cú cần mang con lăn
10/01/2011 30
6 3 TỔNG HỢP CƠ CẤU CAM. .
Trỡnh tự thiết kế cơ cấu cam
10/01/2011 31
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nguyen_ly_may_chuong_6_co_cau_cam_truong_dai_hoc_g.pdf