Chương 7
ớ
lượng
á
tham số
ủa biến
ngẫu nhiên
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 219 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 7
1
Phương pháp ướ
lượng điểm
2
Phương pháp ướ
lượng bằng khoảng tin
ậy
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 220 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 7
1
Phương pháp ướ
lượng điểm
2
Phương pháp ướ
lượng bằng khoảng tin
ậy
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 220 / 293
1. Mở đầu
Bài toán ướ
l
69 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê Toán - Chương 7: Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên - Mai Cẩm Tú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ượng tham số: Cho biến ngẫu nhiên
gố
X với quy luật phân phối xá
suất đã biết xong
hưa biết tham số θ nào đó
ủa nó. Phải ướ
lượng
(xá
định một
á
h gần đúng) giá trị θ.
Để giải quyết bài toán này
ần lập một mẫu ngẫu
nhiên kí
h thướ
n rồi từ đó xây dựng một thống kê
θˆ để ướ
lượng θ.
Có hai phương pháp ướ
lượng là phương pháp ướ
lượng điểm và phương pháp ướ
lượng bằng khoảng
tin
ậy.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 221 / 293
1. Mở đầu
Bài toán ướ
lượng tham số: Cho biến ngẫu nhiên
gố
X với quy luật phân phối xá
suất đã biết xong
hưa biết tham số θ nào đó
ủa nó. Phải ướ
lượng
(xá
định một
á
h gần đúng) giá trị θ.
Để giải quyết bài toán này
ần lập một mẫu ngẫu
nhiên kí
h thướ
n rồi từ đó xây dựng một thống kê
θˆ để ướ
lượng θ.
Có hai phương pháp ướ
lượng là phương pháp ướ
lượng điểm và phương pháp ướ
lượng bằng khoảng
tin
ậy.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 221 / 293
1. Mở đầu
Bài toán ướ
lượng tham số: Cho biến ngẫu nhiên
gố
X với quy luật phân phối xá
suất đã biết xong
hưa biết tham số θ nào đó
ủa nó. Phải ướ
lượng
(xá
định một
á
h gần đúng) giá trị θ.
Để giải quyết bài toán này
ần lập một mẫu ngẫu
nhiên kí
h thướ
n rồi từ đó xây dựng một thống kê
θˆ để ướ
lượng θ.
Có hai phương pháp ướ
lượng là phương pháp ướ
lượng điểm và phương pháp ướ
lượng bằng khoảng
tin
ậy.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 221 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
2.1. Phương pháp hàm ướ
lượng
a. Khái niệm
Cần ướ
lượng tham số θ
ủa biến ngẫu nhiên gố
X.
Lập mẫu ngẫu nhiên kí
h thướ
n:
W = (X
1
,X
2
, ...,X
n
)
Chọn lập thống kê θˆ = f(X
1
,X
2
, ...,X
n
)
Lập một mẫu
thể và tính đượ
giá trị
thể
ủa θˆ
là θˆ = f(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
hính thì ướ
lượng điểm
ủa θ
Vì thống kê θˆ là hàm
ủa
á
biến ngẫu nhiên nên
gọi phương pháp này là phương pháp hàm ướ
lượng.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 222 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
b. Cá
tiêu
huẩn lựa
họn hàm ướ
lượng
• ớ
lượng không
hệ
h
Định nghĩa: Thống kê θˆ
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng không
hệ
h
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu
nhiên gố
X nếu:
E(θˆ) = θ
Nếu E(θˆ) 6= θ thì θˆ gọi là ướ
lượng
hệ
h
ủa θ.
Thí d 7.1. E(X) = m.
E(f) = p.
E(S2) = σ2 (
hứng minh).
* Với θ˜ là một ướ
lượng
hệ
h
ủa θ thì độ
hệ
h
ủa θ˜ đượ
đo bởi giá trị: BS = |E(θ˜)− θ|
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 223 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
b. Cá
tiêu
huẩn lựa
họn hàm ướ
lượng
• ớ
lượng không
hệ
h
Định nghĩa: Thống kê θˆ
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng không
hệ
h
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu
nhiên gố
X nếu:
E(θˆ) = θ
Nếu E(θˆ) 6= θ thì θˆ gọi là ướ
lượng
hệ
h
ủa θ.
Thí d 7.1. E(X) = m.
E(f) = p.
E(S2) = σ2 (
hứng minh).
* Với θ˜ là một ướ
lượng
hệ
h
ủa θ thì độ
hệ
h
ủa θ˜ đượ
đo bởi giá trị: BS = |E(θ˜)− θ|
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 223 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
b. Cá
tiêu
huẩn lựa
họn hàm ướ
lượng
• ớ
lượng không
hệ
h
Định nghĩa: Thống kê θˆ
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng không
hệ
h
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu
nhiên gố
X nếu:
E(θˆ) = θ
Nếu E(θˆ) 6= θ thì θˆ gọi là ướ
lượng
hệ
h
ủa θ.
Thí d 7.1. E(X) = m.
E(f) = p.
E(S2) = σ2 (
hứng minh).
* Với θ˜ là một ướ
lượng
hệ
h
ủa θ thì độ
hệ
h
ủa θ˜ đượ
đo bởi giá trị: BS = |E(θ˜)− θ|
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 223 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
• ớ
lượng hiệu quả
+ Định nghĩa: Thống kê
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng hiệu quả nhất
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu
nhiên gố
X nếu nó là ướ
lượng không
hệ
h và
ó
phương sai nhỏ nhất so với mọi ướ
lượng không
hệ
h khá
đượ
xây dựng trên
ùng mẫu đó.
+ Nếu θˆ
1
và θˆ
2
đều là
á
ướ
lượng không
hệ
h
ủa θ thì ướ
lượng nào
ó phương sai nhỏ hơn là
ướ
lượng hiệu quả hơn.
+ Giả sử V(θˆ
1
) < V(θˆ
2
) thì độ hiệu quả
ủa θˆ
1
so với
θˆ
2
đượ
xá
định bằng biểu thứ
: EF =
V(θˆ
2
)
V(θˆ
1
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 224 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
• ớ
lượng hiệu quả
+ Định nghĩa: Thống kê
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng hiệu quả nhất
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu
nhiên gố
X nếu nó là ướ
lượng không
hệ
h và
ó
phương sai nhỏ nhất so với mọi ướ
lượng không
hệ
h khá
đượ
xây dựng trên
ùng mẫu đó.
+ Nếu θˆ
1
và θˆ
2
đều là
á
ướ
lượng không
hệ
h
ủa θ thì ướ
lượng nào
ó phương sai nhỏ hơn là
ướ
lượng hiệu quả hơn.
+ Giả sử V(θˆ
1
) < V(θˆ
2
) thì độ hiệu quả
ủa θˆ
1
so với
θˆ
2
đượ
xá
định bằng biểu thứ
: EF =
V(θˆ
2
)
V(θˆ
1
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 224 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
• ớ
lượng hiệu quả
+ Định nghĩa: Thống kê
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng hiệu quả nhất
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu
nhiên gố
X nếu nó là ướ
lượng không
hệ
h và
ó
phương sai nhỏ nhất so với mọi ướ
lượng không
hệ
h khá
đượ
xây dựng trên
ùng mẫu đó.
+ Nếu θˆ
1
và θˆ
2
đều là
á
ướ
lượng không
hệ
h
ủa θ thì ướ
lượng nào
ó phương sai nhỏ hơn là
ướ
lượng hiệu quả hơn.
+ Giả sử V(θˆ
1
) < V(θˆ
2
) thì độ hiệu quả
ủa θˆ
1
so với
θˆ
2
đượ
xá
định bằng biểu thứ
: EF =
V(θˆ
2
)
V(θˆ
1
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 224 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Thí d 7.2. Từ mẫu ngẫu nhiên kí
h thướ
n=3 ta
xt hai ướ
lượng sau đây
ủa trung bình tổng thể m
X =
1
3
(X
1
+ X
2
+ X
3
); G =
1
3
X
1
+
1
2
X
2
+
1
6
X
3
ớ
lượng nào hiệu quả hơn.
Thí d 7.3. Từ tổng thể với biến ngẫu nhiên gố
X
(
ó trung bình là m, phương sai là σ2) lập 2 mẫu
ngẫu nhiên độ
lập kí
h thướ
n
1
, n
2
với
á
trung
bình mẫu X
1
,X
2
. Xt họ ướ
lượng
Gα = αX1 + (1− α)X2; 0 6 α 6 1.
Chứng minh Gα là ướ
lượng không
hệ
h
ủa m.
Với giá trị nào
ủa α thì Gα là L hiệu quả nhất
họ?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 225 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Thí d 7.2. Từ mẫu ngẫu nhiên kí
h thướ
n=3 ta
xt hai ướ
lượng sau đây
ủa trung bình tổng thể m
X =
1
3
(X
1
+ X
2
+ X
3
); G =
1
3
X
1
+
1
2
X
2
+
1
6
X
3
ớ
lượng nào hiệu quả hơn.
Thí d 7.3. Từ tổng thể với biến ngẫu nhiên gố
X
(
ó trung bình là m, phương sai là σ2) lập 2 mẫu
ngẫu nhiên độ
lập kí
h thướ
n
1
, n
2
với
á
trung
bình mẫu X
1
,X
2
. Xt họ ướ
lượng
Gα = αX1 + (1− α)X2; 0 6 α 6 1.
Chứng minh Gα là ướ
lượng không
hệ
h
ủa m.
Với giá trị nào
ủa α thì Gα là L hiệu quả nhất
họ?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 225 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Bất đẳng thứ
Cramer - Rao: Nếu biến ngẫu nhiên
gố
X
ó hàm mật độ xá
suất f(x, θ) thỏa mãn một
số điều kiện nhất định và θ∗ là một ướ
lượng
không
hệ
h bất kì
ủa θ thì
V(θ∗) >
1
nE
[
∂lnf(x, θ)
∂θ
]
2
Thí d 7.4. Trung bình mẫu X là ướ
lượng hiệu
quả nhất
ủa kì vọng toán à
ủa biến ngẫu nhiên
gố
X ∼ N(à, σ2)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 226 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Bất đẳng thứ
Cramer - Rao: Nếu biến ngẫu nhiên
gố
X
ó hàm mật độ xá
suất f(x, θ) thỏa mãn một
số điều kiện nhất định và θ∗ là một ướ
lượng
không
hệ
h bất kì
ủa θ thì
V(θ∗) >
1
nE
[
∂lnf(x, θ)
∂θ
]
2
Thí d 7.4. Trung bình mẫu X là ướ
lượng hiệu
quả nhất
ủa kì vọng toán à
ủa biến ngẫu nhiên
gố
X ∼ N(à, σ2)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 226 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
• ớ
lượng vững
Định nghĩa: Thống kê θˆ
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng vững
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu nhiên gố
X nếu θˆ hội t theo xá
suất θ khi n→∞.
Nghĩa là với mọi ε > 0 b tùy ý ta luôn
ó:
lim
n→∞
P(|θˆ − θ| < ε) = 1
Thí d 7.5. Từ tổng thể với biến ngẫu nhiên gố
X ∼ N(à, σ2). Chứng minh rằng trung bình mẫu là
ướ
lượng vững
ủa trung bình tổng thể.
• ớ
lượng đủ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 227 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
• ớ
lượng vững
Định nghĩa: Thống kê θˆ
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng vững
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu nhiên gố
X nếu θˆ hội t theo xá
suất θ khi n→∞.
Nghĩa là với mọi ε > 0 b tùy ý ta luôn
ó:
lim
n→∞
P(|θˆ − θ| < ε) = 1
Thí d 7.5. Từ tổng thể với biến ngẫu nhiên gố
X ∼ N(à, σ2). Chứng minh rằng trung bình mẫu là
ướ
lượng vững
ủa trung bình tổng thể.
• ớ
lượng đủ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 227 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
• ớ
lượng vững
Định nghĩa: Thống kê θˆ
ủa mẫu đượ
gọi là ướ
lượng vững
ủa tham số θ
ủa biến ngẫu nhiên gố
X nếu θˆ hội t theo xá
suất θ khi n→∞.
Nghĩa là với mọi ε > 0 b tùy ý ta luôn
ó:
lim
n→∞
P(|θˆ − θ| < ε) = 1
Thí d 7.5. Từ tổng thể với biến ngẫu nhiên gố
X ∼ N(à, σ2). Chứng minh rằng trung bình mẫu là
ướ
lượng vững
ủa trung bình tổng thể.
• ớ
lượng đủ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 227 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
. Một vài kết luận
+ Trung bình mẫu X là L không
hệ
h, hiệu quả
nhất và vững
ủa trung bình tổng thể và đồng thời
là L tuyến tính không
hệ
h tốt nhất, do đó nếu
hưa biết m
ó thể dùng X để L nó.
+ Tần suất mẫu f là L không
hệ
h, hiệu quả nhất
và vững
ủa tần suất tổng thể p và đồng thời là L
tuyến tính không
hệ
h tốt nhất, do đó nếu
hưa
biết p
ó thể dùng f để L nó.
+ Vì phương sai mẫu S
2
và phương sai S
∗2
đều là
á
L không
hệ
h
ủa phương sai tổng thể σ2 do
đó
ó thể dùng
húng để L phương sai σ2.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 228 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
2.2. Phương pháp ướ
lượng hợp lý tối đa
Biết hàm mật độ xá
suất f(x, θ)
ủa BNN gố
X.
Cần ướ
lượng tham số θ nào đó
ủa X.
Lập mẫu ngẫu nhiên : W = (X
1
,X
2
, ...,X
n
)
Ta xây dựng hàm hợp lý L
ủa tham số θ như sau:
L(θ) = L(x
1
, x
2
, ..., x
n
, θ) = f(x
1
, θ)f(x
2
, θ)...f(x
n
, θ)
trong đó (x
1
, x
2
, ..., x
n
) là một giá trị
thể
ủa mẫu.
Giá trị
ủa thống kê θˆ tại điểm đó là
θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
đượ
gọi là ướ
lượng hợp lý tối đa
ủa θ nếu ứng với
giá trị này
ủa θ, hàm hợp lý đạt
ự
đại.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 229 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Cá
bướ
tìm giá trị
ủa θ để hàm hợp lý đạt
ự
đại
Vì hàm L và lnL đạt
ự
đại tại
ùng một giá trị
ủa θ nên ta sẽ tìm θ để lnL đạt
ự
đại như sau:
+ Tìm L và lnL, rút gọn
+ Tìm đạo hàm bậ
nhất và bậ
hai
ủa lnL theo θ.
+ Giải phương trình
dlnL
dθ
= 0.
Giả sử nó
ó nghiệm là θ = θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
+ Nếu
d
2
lnL
dθ2
∣∣
θ=θˆ
< 0 thì tại θˆ hàm lnL đạt
ự
đại.
Khi đó θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
) là ướ
lượng hợp lý tối đa
ần tìm
ủa θ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 230 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Cá
bướ
tìm giá trị
ủa θ để hàm hợp lý đạt
ự
đại
Vì hàm L và lnL đạt
ự
đại tại
ùng một giá trị
ủa θ nên ta sẽ tìm θ để lnL đạt
ự
đại như sau:
+ Tìm L và lnL, rút gọn
+ Tìm đạo hàm bậ
nhất và bậ
hai
ủa lnL theo θ.
+ Giải phương trình
dlnL
dθ
= 0.
Giả sử nó
ó nghiệm là θ = θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
+ Nếu
d
2
lnL
dθ2
∣∣
θ=θˆ
< 0 thì tại θˆ hàm lnL đạt
ự
đại.
Khi đó θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
) là ướ
lượng hợp lý tối đa
ần tìm
ủa θ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 230 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Cá
bướ
tìm giá trị
ủa θ để hàm hợp lý đạt
ự
đại
Vì hàm L và lnL đạt
ự
đại tại
ùng một giá trị
ủa θ nên ta sẽ tìm θ để lnL đạt
ự
đại như sau:
+ Tìm L và lnL, rút gọn
+ Tìm đạo hàm bậ
nhất và bậ
hai
ủa lnL theo θ.
+ Giải phương trình
dlnL
dθ
= 0.
Giả sử nó
ó nghiệm là θ = θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
+ Nếu
d
2
lnL
dθ2
∣∣
θ=θˆ
< 0 thì tại θˆ hàm lnL đạt
ự
đại.
Khi đó θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
) là ướ
lượng hợp lý tối đa
ần tìm
ủa θ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 230 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Cá
bướ
tìm giá trị
ủa θ để hàm hợp lý đạt
ự
đại
Vì hàm L và lnL đạt
ự
đại tại
ùng một giá trị
ủa θ nên ta sẽ tìm θ để lnL đạt
ự
đại như sau:
+ Tìm L và lnL, rút gọn
+ Tìm đạo hàm bậ
nhất và bậ
hai
ủa lnL theo θ.
+ Giải phương trình
dlnL
dθ
= 0.
Giả sử nó
ó nghiệm là θ = θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
+ Nếu
d
2
lnL
dθ2
∣∣
θ=θˆ
< 0 thì tại θˆ hàm lnL đạt
ự
đại.
Khi đó θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
) là ướ
lượng hợp lý tối đa
ần tìm
ủa θ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 230 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Cá
bướ
tìm giá trị
ủa θ để hàm hợp lý đạt
ự
đại
Vì hàm L và lnL đạt
ự
đại tại
ùng một giá trị
ủa θ nên ta sẽ tìm θ để lnL đạt
ự
đại như sau:
+ Tìm L và lnL, rút gọn
+ Tìm đạo hàm bậ
nhất và bậ
hai
ủa lnL theo θ.
+ Giải phương trình
dlnL
dθ
= 0.
Giả sử nó
ó nghiệm là θ = θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
)
+ Nếu
d
2
lnL
dθ2
∣∣
θ=θˆ
< 0 thì tại θˆ hàm lnL đạt
ự
đại.
Khi đó θˆ = g(x
1
, x
2
, ..., x
n
) là ướ
lượng hợp lý tối đa
ần tìm
ủa θ
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 230 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Chú ý: đối số
ủa hàm hợp lý là θ
hứ không phải là
(x
1
, x
2
, ..., x
n
) nên nếu thay giá trị
ủa mẫu bằng bản
thân mẫu ngẫu nhiên (X
1
,X
2
, ...,X
n
) thì kết quả vẫn
đúng và nó
hính là hàm ướ
lượng hợp lý tối đa.
Thí d 7.6. Tìm ướ
lượng hợp lý tối đa
ủa tham
số λ trong quy luật phân phối Poisson P(λ).
Thí d 7.7. Tìm ướ
lượng hợp lý tối đa
ủa tham
số à
ủa biến ngẫu nhiên X ∼ N(à, σ2)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 231 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Chú ý: đối số
ủa hàm hợp lý là θ
hứ không phải là
(x
1
, x
2
, ..., x
n
) nên nếu thay giá trị
ủa mẫu bằng bản
thân mẫu ngẫu nhiên (X
1
,X
2
, ...,X
n
) thì kết quả vẫn
đúng và nó
hính là hàm ướ
lượng hợp lý tối đa.
Thí d 7.6. Tìm ướ
lượng hợp lý tối đa
ủa tham
số λ trong quy luật phân phối Poisson P(λ).
Thí d 7.7. Tìm ướ
lượng hợp lý tối đa
ủa tham
số à
ủa biến ngẫu nhiên X ∼ N(à, σ2)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 231 / 293
2. Phương pháp ướ
lượng điểm
Chú ý: đối số
ủa hàm hợp lý là θ
hứ không phải là
(x
1
, x
2
, ..., x
n
) nên nếu thay giá trị
ủa mẫu bằng bản
thân mẫu ngẫu nhiên (X
1
,X
2
, ...,X
n
) thì kết quả vẫn
đúng và nó
hính là hàm ướ
lượng hợp lý tối đa.
Thí d 7.6. Tìm ướ
lượng hợp lý tối đa
ủa tham
số λ trong quy luật phân phối Poisson P(λ).
Thí d 7.7. Tìm ướ
lượng hợp lý tối đa
ủa tham
số à
ủa biến ngẫu nhiên X ∼ N(à, σ2)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 231 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng bằng
khoảng tin
ậy
3.1. Khái niệm
Định nghĩa: Khoảng ngẫu nhiên (G
1
,G
2
) đượ
gọi
là khoảng tin
ậy
ủa tham số θ nếu với xá
suất
(1− α)
ho trướ
thì khoảng (G
1
,G
2
) thỏa mãn điều
kiện
P(G
1
< θ < G
2
) = 1− α
Xá
suất (1− α) đượ
gọi là độ tin
ậy
ủa ướ
lượng .
I = G
2
−G
1
là độ dài khoảng tin
ậy.
Cơ sở
ủa phân phối ướ
lượng bằng khoảng tin
ậy
hính là nguyên lý xá
suất lớn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 232 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng bằng
khoảng tin
ậy
3.1. Khái niệm
Định nghĩa: Khoảng ngẫu nhiên (G
1
,G
2
) đượ
gọi
là khoảng tin
ậy
ủa tham số θ nếu với xá
suất
(1− α)
ho trướ
thì khoảng (G
1
,G
2
) thỏa mãn điều
kiện
P(G
1
< θ < G
2
) = 1− α
Xá
suất (1− α) đượ
gọi là độ tin
ậy
ủa ướ
lượng .
I = G
2
−G
1
là độ dài khoảng tin
ậy.
Cơ sở
ủa phân phối ướ
lượng bằng khoảng tin
ậy
hính là nguyên lý xá
suất lớn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 232 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Cá
bướ
tìm khoảng tin
ậy (G
1
,G
2
):
a. Lập mẫu ngẫu nhiên : W = (X
1
,X
2
, ...,X
n
)
và xây dựng thống kê G = f(X
1
,X
2
, ...,X
n
, θ) sao
ho
quy luật phân phối xá
suất
ủa G không ph thuộ
vào
á
đối số
ủa nó và hoàn toàn xá
định.
b. Với độ tin
ậy (1− α)
ho trướ
, tìm đượ
ặp
giá trị không âm α
1
và α
2
sao
ho α
1
+ α
2
= α. Từ
đó tìm đượ
ặp giá trị tới hạn g
1−α
1
và gα
2
thỏa
mãn:
P(G > g
1−α
1
) = 1− α
1
và P(G > gα
2
) = α
2
Do đó ta
ó
P(g
1−α
1
< G < gα
2
) = 1− (α
1
+ α
2
) = 1− α
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 233 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Cá
bướ
tìm khoảng tin
ậy (G
1
,G
2
):
a. Lập mẫu ngẫu nhiên : W = (X
1
,X
2
, ...,X
n
)
và xây dựng thống kê G = f(X
1
,X
2
, ...,X
n
, θ) sao
ho
quy luật phân phối xá
suất
ủa G không ph thuộ
vào
á
đối số
ủa nó và hoàn toàn xá
định.
b. Với độ tin
ậy (1− α)
ho trướ
, tìm đượ
ặp
giá trị không âm α
1
và α
2
sao
ho α
1
+ α
2
= α. Từ
đó tìm đượ
ặp giá trị tới hạn g
1−α
1
và gα
2
thỏa
mãn:
P(G > g
1−α
1
) = 1− α
1
và P(G > gα
2
) = α
2
Do đó ta
ó
P(g
1−α
1
< G < gα
2
) = 1− (α
1
+ α
2
) = 1− α
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 233 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
. Bằng
á
php biến đổi tương đương bao giờ
ũng
ó thể đưa biểu thứ
trên về dạng
P(G
1
< θ < G
2
) = 1− α
d. Thự
tế thường yêu
ầu độ tin
ậy (1− α) khá
lớn nên theo nguyên lý xá
suất lớn biến
ố
(G
1
< θ < G
2
) hầu như
hắn
hắn sẽ xảy ra khi thự
hiện một php thử. Do đó với mẫu
thể
w = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) ta tìm đượ
á
giá trị
thể
ủa
G
1
,G
2
tương ứng là g
1
, g
2
.
Kết luận: với độ tin
ậy (1− α) tham số θ
ủa biến
ngẫu nhiên gố
X sẽ nằm trong khoảng (g
1
, g
2
).
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 234 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
. Bằng
á
php biến đổi tương đương bao giờ
ũng
ó thể đưa biểu thứ
trên về dạng
P(G
1
< θ < G
2
) = 1− α
d. Thự
tế thường yêu
ầu độ tin
ậy (1− α) khá
lớn nên theo nguyên lý xá
suất lớn biến
ố
(G
1
< θ < G
2
) hầu như
hắn
hắn sẽ xảy ra khi thự
hiện một php thử. Do đó với mẫu
thể
w = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) ta tìm đượ
á
giá trị
thể
ủa
G
1
,G
2
tương ứng là g
1
, g
2
.
Kết luận: với độ tin
ậy (1− α) tham số θ
ủa biến
ngẫu nhiên gố
X sẽ nằm trong khoảng (g
1
, g
2
).
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 234 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
3.2. ớ
lượng kì vọng toán
ủa biến ngẫu nhiên
phân phối theo quy luật
huẩn
Giả sử biến ngẫu nhiên gố
X ∼ N(à, σ2) với à
hưa
biết. Để ướ
lượng à ta lập mẫu ngẫu nhiên
W = (X
1
,X
2
, ...,X
n
)
Để
họn thống kê G ta xt
á
trường hợp sau:
a. Nếu đã biết phương sai σ2
Ta
họn thống kê
G = U =
(X− à)√n
σ
∼ N(0; 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 235 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
3.2. ớ
lượng kì vọng toán
ủa biến ngẫu nhiên
phân phối theo quy luật
huẩn
Giả sử biến ngẫu nhiên gố
X ∼ N(à, σ2) với à
hưa
biết. Để ướ
lượng à ta lập mẫu ngẫu nhiên
W = (X
1
,X
2
, ...,X
n
)
Để
họn thống kê G ta xt
á
trường hợp sau:
a. Nếu đã biết phương sai σ2
Ta
họn thống kê
G = U =
(X− à)√n
σ
∼ N(0; 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 235 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Với độ tin
ậy (1− α) ta tìm đượ
ặp giá trị α
1
và
α
2
sao
ho α
1
+ α
2
= α từ đó tìm đượ
hai giá trị tới
hạn
huẩn tương ứng là u
1−α
1
và uα
2
thỏa mãn
P(u
1−α
1
< U < uα
2
) = 1− α
⇔ P(X− σ√
n
uα
2
< à < X+
σ√
n
uα
1
) = 1− α
Ta
ó KTC ngẫu nhiên
ủa à là
(X− σ√
n
uα
2
,X+
σ√
n
uα
1
) (1)
Với mẫu
thể w = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) ta sẽ tìm đượ
khoảng tin
ậy
thể.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 236 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Với độ tin
ậy (1− α) ta tìm đượ
ặp giá trị α
1
và
α
2
sao
ho α
1
+ α
2
= α từ đó tìm đượ
hai giá trị tới
hạn
huẩn tương ứng là u
1−α
1
và uα
2
thỏa mãn
P(u
1−α
1
< U < uα
2
) = 1− α
⇔ P(X− σ√
n
uα
2
< à < X+
σ√
n
uα
1
) = 1− α
Ta
ó KTC ngẫu nhiên
ủa à là
(X− σ√
n
uα
2
,X+
σ√
n
uα
1
) (1)
Với mẫu
thể w = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) ta sẽ tìm đượ
khoảng tin
ậy
thể.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 236 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Với độ tin
ậy (1− α) ta tìm đượ
ặp giá trị α
1
và
α
2
sao
ho α
1
+ α
2
= α từ đó tìm đượ
hai giá trị tới
hạn
huẩn tương ứng là u
1−α
1
và uα
2
thỏa mãn
P(u
1−α
1
< U < uα
2
) = 1− α
⇔ P(X− σ√
n
uα
2
< à < X+
σ√
n
uα
1
) = 1− α
Ta
ó KTC ngẫu nhiên
ủa à là
(X− σ√
n
uα
2
,X+
σ√
n
uα
1
) (1)
Với mẫu
thể w = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) ta sẽ tìm đượ
khoảng tin
ậy
thể.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 236 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
b. Chưa biết phương sai σ2
Với độ tin
ậy (1− α)
ho trướ
ta tìm đượ
khoảng
tin
ậy ngẫu nhiên
ủa à là(
X− t(n−1)α
2
S√
n
;X+ t(n−1)α
1
S√
n
)
(2)
Với mẫu
thể w = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) ta sẽ tìm đượ
trung bình mẫu x và phương sai mẫu s từ đó ta
ó
khoảng tin
ậy
ủa à là(
x− s√
n
t
(n−1)
α
2
; x+
s√
n
t
(n−1)
α
1
)
Chú ý: Nếu n > 30 thì t
(n−1)
α ≈ uα
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 237 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
b. Chưa biết phương sai σ2
Với độ tin
ậy (1− α)
ho trướ
ta tìm đượ
khoảng
tin
ậy ngẫu nhiên
ủa à là(
X− t(n−1)α
2
S√
n
;X+ t(n−1)α
1
S√
n
)
(2)
Với mẫu
thể w = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) ta sẽ tìm đượ
trung bình mẫu x và phương sai mẫu s từ đó ta
ó
khoảng tin
ậy
ủa à là(
x− s√
n
t
(n−1)
α
2
; x+
s√
n
t
(n−1)
α
1
)
Chú ý: Nếu n > 30 thì t
(n−1)
α ≈ uα
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 237 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Cá
trường hợp thường dùng:
+ α
1
= α
2
= α/2→ khoảng tin
ậy đối xứng
ủa à
là
(X− t(n−1)α/2
S√
n
;X+ t
(n−1)
α/2
S√
n
)
trong đó ε =
S√
n
t
(n−1)
α/2 gọi là sai số
ủa L.
+ α
1
= 0, α
2
= α→ khoảng tin
ậy tối thiểu:
(X− t(n−1)α
S√
n
; +∞)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 238 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Cá
trường hợp thường dùng:
+ α
1
= α
2
= α/2→ khoảng tin
ậy đối xứng
ủa à
là
(X− t(n−1)α/2
S√
n
;X+ t
(n−1)
α/2
S√
n
)
trong đó ε =
S√
n
t
(n−1)
α/2 gọi là sai số
ủa L.
+ α
1
= 0, α
2
= α→ khoảng tin
ậy tối thiểu:
(X− t(n−1)α
S√
n
; +∞)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 238 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
+ α
2
= 0, α
1
= α→ khoảng tin
ậy tối đa:
(−∞;X+ t(n−1)α
S√
n
)
+ Độ dài khoảng tin
ậy I là ngắn nhất khi khoảng
tin
ậy là đối xứng. Khi đó
I = 2ε = 2
S√
n
t
(n−1)
α/2
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 239 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
+ α
2
= 0, α
1
= α→ khoảng tin
ậy tối đa:
(−∞;X+ t(n−1)α
S√
n
)
+ Độ dài khoảng tin
ậy I là ngắn nhất khi khoảng
tin
ậy là đối xứng. Khi đó
I = 2ε = 2
S√
n
t
(n−1)
α/2
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 239 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
+ Muốn giữ nguyên độ tin
ậy (1− α) mà độ dài
khoảng tin
ậy không vượt quá giá trị I
0
(hay sai số
ủa ướ
lượng không vượt quá ε
0
)
ho trướ
thì kí
h
thướ
mẫu mới n' phải thỏa mãn
n
′
>
4S
2
I
2
0
(t
(n−1)
α/2 )
2
(
hay n
′
>
S
2
ε2
0
(t
(n−1)
α/2 )
2
)
Thí d 7.8. Điều tra thu nhập
ủa 41 nhân viên
ông ty A thì thấy trung bình (mẫu) là 5,4 triệu
đồng/tháng và độ lệ
h
huẩn (mẫu) là 0,78 triệu
đồng/ tháng. Với độ tin
ậy 0,95, hãy
ho biết thu
nhập trung bình tối thiểu
ủa nhân viên
ông ty
này. Giả thiết thu nhập phân phối
huẩn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 240 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
+ Muốn giữ nguyên độ tin
ậy (1− α) mà độ dài
khoảng tin
ậy không vượt quá giá trị I
0
(hay sai số
ủa ướ
lượng không vượt quá ε
0
)
ho trướ
thì kí
h
thướ
mẫu mới n' phải thỏa mãn
n
′
>
4S
2
I
2
0
(t
(n−1)
α/2 )
2
(
hay n
′
>
S
2
ε2
0
(t
(n−1)
α/2 )
2
)
Thí d 7.8. Điều tra thu nhập
ủa 41 nhân viên
ông ty A thì thấy trung bình (mẫu) là 5,4 triệu
đồng/tháng và độ lệ
h
huẩn (mẫu) là 0,78 triệu
đồng/ tháng. Với độ tin
ậy 0,95, hãy
ho biết thu
nhập trung bình tối thiểu
ủa nhân viên
ông ty
này. Giả thiết thu nhập phân phối
huẩn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 240 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Thí d 7.9. Để định mứ
thời gian (phút) gia
ông
một
hi tiết máy người ta theo dõi ngẫu nhiên quá
trình gia
ông 25
hi tiết và thu đượ
kết quả sau.
Thời gian 8 9 10 12
Số
hi tiết 2 8 10 5
Giả sử rằng thời gian gia
ông
hi tiết là biến ngẫu
nhiên phân phối
huẩn.
a. Với hệ số tin
ậy 0,95 hãy ướ
lượng thời gian
trung bình gia
ông
hi tiết đó bằng khoảng tin
ậy
đối xứng.
b. Nếu muốn giữ độ tin
ậy 95% và độ
hính xá
ủa ướ
lượng tăng gấp đôi thì phải theo dõi thêm
bao nhiêu
hi tiết.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 241 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
3.3. ớ
lượng phương sai
ủa biến ngẫu nhiên
phân phối
huẩn
Giả sử biến ngẫu nhiên gố
X ∼ N(à, σ2) với σ2
hưa biết. Để ướ
lượng σ2 ta lập mẫu ngẫu nhiên
W = (X
1
,X
2
, ...,X
n
)
a. Nếu đã biết kì vọng toán à
Với độ tin
ậy 1−α, khoảng tin
ậy ngẫu nhiên
ủa
σ2 là (
nS
∗2
χ
2(n)
α
2
;
nS
∗2
χ
2(n)
1−α
1
)
(3)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 242 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
b. Nếu
hưa biết kì vọng toán à
Với độ tin
ậy 1−α, khoảng tin
ậy ngẫu nhiên
ủa
σ2 là (
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
α
2
;
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
1−α
1
)
(4)
Một số trường hợp thường dùng:
+ Nếu α
1
= α
2
= α/2 thì khoảng tin
ậy hai phía là(
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
α/2
;
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
1−α/2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 243 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
b. Nếu
hưa biết kì vọng toán à
Với độ tin
ậy 1−α, khoảng tin
ậy ngẫu nhiên
ủa
σ2 là (
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
α
2
;
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
1−α
1
)
(4)
Một số trường hợp thường dùng:
+ Nếu α
1
= α
2
= α/2 thì khoảng tin
ậy hai phía là(
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
α/2
;
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
1−α/2
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 243 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
+Nếu α
1
= 0, α
2
= α ta
ó khoảng tin
ậy tối thiểu(
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
α
; +∞
)
+ Nếu α
1
= α, α
2
= 0 ta
ó khoảng tin
ậy tối đa(
0;
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
1−α
)
Thí d 7.8. Điều tra thu nhập
ủa 41 nhân viên
ông ty A thì thấy trung bình (mẫu) là 5,4 triệu
đồng/tháng và đọ lệ
h
huẩn (mẫu) là 0,78 triệu
đồng/ tháng. Với độ tin
ậy 0,95 hãy ướ
lượng độ
lệ
h
huẩn tối thiểu về thu nhập
ủa nhân viên.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 244 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
+Nếu α
1
= 0, α
2
= α ta
ó khoảng tin
ậy tối thiểu(
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
α
; +∞
)
+ Nếu α
1
= α, α
2
= 0 ta
ó khoảng tin
ậy tối đa(
0;
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
1−α
)
Thí d 7.8. Điều tra thu nhập
ủa 41 nhân viên
ông ty A thì thấy trung bình (mẫu) là 5,4 triệu
đồng/tháng và đọ lệ
h
huẩn (mẫu) là 0,78 triệu
đồng/ tháng. Với độ tin
ậy 0,95 hãy ướ
lượng độ
lệ
h
huẩn tối thiểu về thu nhập
ủa nhân viên.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 244 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
+Nếu α
1
= 0, α
2
= α ta
ó khoảng tin
ậy tối thiểu(
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
α
; +∞
)
+ Nếu α
1
= α, α
2
= 0 ta
ó khoảng tin
ậy tối đa(
0;
(n− 1)S2
χ
2(n−1)
1−α
)
Thí d 7.8. Điều tra thu nhập
ủa 41 nhân viên
ông ty A thì thấy trung bình (mẫu) là 5,4 triệu
đồng/tháng và đọ lệ
h
huẩn (mẫu) là 0,78 triệu
đồng/ tháng. Với độ tin
ậy 0,95 hãy ướ
lượng độ
lệ
h
huẩn tối thiểu về thu nhập
ủa nhân viên.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 244 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Thí d7.9.
d. Với độ tin
ậy 95% hãy ướ
lượng độ phân tán
ủa thời gian gia
ông
hi tiết đó bằng khoảng tin
ậy hai phía.
Thí d7.10. Chi tiêu
ủa sinh viên (triệu
đồng/tháng) phân phối
huẩn và
ó bảng sau:
Chi tiêu 2 - 3 3 - 4 4 - 5
Số sinh viên 35 55 10
Lấy α = 0, 05
ho mọi
âu hỏi sau:
a. Cho biết
hi tiêu trung bình tối đa
ủa SV.
b. Độ lệ
h
huẩn về
hi tiêu
ủa SV thuộ
khoảng
nào?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 245 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
Thí d7.9.
d. Với độ tin
ậy 95% hãy ướ
lượng độ phân tán
ủa thời gian gia
ông
hi tiết đó bằng khoảng tin
ậy hai phía.
Thí d7.10. Chi tiêu
ủa sinh viên (triệu
đồng/tháng) phân phối
huẩn và
ó bảng sau:
Chi tiêu 2 - 3 3 - 4 4 - 5
Số sinh viên 35 55 10
Lấy α = 0, 05
ho mọi
âu hỏi sau:
a. Cho biết
hi tiêu trung bình tối đa
ủa SV.
b. Độ lệ
h
huẩn về
hi tiêu
ủa SV thuộ
khoảng
nào?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 245 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
3.4. ớ
lượng xá
suất p
ủa biến ngẫu nhiên
phân phối theo quy luật không - một
Giả sử trong tổng thể kí
h thướ
N
ó M phần tử
mang dấu hiệu A (nào đó).
p =
M
N
p là tần suất
ủa tổng thể
ủa dấu hiệu A, nó phản
ánh
ơ
ấu
ủa tổng thể theo dấu hiệu nghiên
ứu.
Gọi X là số phần tử mang dấu hiệu A trong số 1
phần tử đượ
lấy ra thì X ∼ A(p) và E(X) = p.
Để ướ
lượng p ta sẽ dùng tần suất mẫu tương ứng f.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 246 / 293
3. Phương pháp ướ
lượng khoảng
3.4. ớ
lượng xá
suất p
ủa biến ngẫu nhiên
phân phối theo quy luật không - một
G
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_7_uoc_l.pdf