Lý thuyết Xá
suất và
Thống kê Toán
Mai Cẩm Tú
Bộ môn Toán kinh tế
2012
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 1 / 293
Tài liệu họ
tập
Giáo trình "Lý thuyết xá
suất và thống kê toán",
PGS.TS Nguyễn Cao Văn, TS. Trần Thái Ninh, TS.
Ngô Văn Thứ, Nhà xuất bản Đại họ
Kinh tế quố
dân, Hà Nội, năm 2012.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 2 / 293
Phần thứ nhất
Lý thuyết xá
suất
Chương 1
Biến
ố ngẫu nhiên và xá
suất
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thu
130 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê Toán - Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác suất - Mai Cẩm Tú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 3 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 1
1
Cá
khái niệm nền tảng
ủa xá
suất.
2
Cá
định nghĩa xá
suất.
3
Hai nguyên lý
ơ bản
ủa xá
suất.
4
Cá
định lý xá
suất dùng để tìm xá
suất
ủa
á
biến
ố phứ
hợp.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 4 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 1
1
Cá
khái niệm nền tảng
ủa xá
suất.
2
Cá
định nghĩa xá
suất.
3
Hai nguyên lý
ơ bản
ủa xá
suất.
4
Cá
định lý xá
suất dùng để tìm xá
suất
ủa
á
biến
ố phứ
hợp.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 4 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 1
1
Cá
khái niệm nền tảng
ủa xá
suất.
2
Cá
định nghĩa xá
suất.
3
Hai nguyên lý
ơ bản
ủa xá
suất.
4
Cá
định lý xá
suất dùng để tìm xá
suất
ủa
á
biến
ố phứ
hợp.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 4 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 1
1
Cá
khái niệm nền tảng
ủa xá
suất.
2
Cá
định nghĩa xá
suất.
3
Hai nguyên lý
ơ bản
ủa xá
suất.
4
Cá
định lý xá
suất dùng để tìm xá
suất
ủa
á
biến
ố phứ
hợp.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 4 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
2.1. Php thử và biến
ố
+ Trong lý thuyết xá
suất, việ
thự
hiện một
nhóm
á
điều kiện
ơ bản để quan sát một hiện
tượng nào đó
ó xảy ra hay không đượ
gọi là thự
hiện một php thử.
+ Hiện tượng
ó thể xảy ra trong kết quả
ủa php
thử đó đượ
gọi là biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 5 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
2.1. Php thử và biến
ố
+ Trong lý thuyết xá
suất, việ
thự
hiện một
nhóm
á
điều kiện
ơ bản để quan sát một hiện
tượng nào đó
ó xảy ra hay không đượ
gọi là thự
hiện một php thử.
+ Hiện tượng
ó thể xảy ra trong kết quả
ủa php
thử đó đượ
gọi là biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 5 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
Thí d 1.1.
1, Tung một
on xú
xắ
ân đối, đồng
hất trên
mặt phẳng
ứng thì
+ Việ
tung
on xú
xắ
là thự
hiện một php thử
+ Nhóm
á
điều kiện
ơ bản
+ Sau khi tung đượ
mặt nào đó là biến
ố,
hẳng
hạn biến
ố đượ
mặt 1
hấm, biến
ố đượ
mặt
hẵn
hấm,...
2, Một nhân viên tiếp thị đến 10
ông ty khá
nhau
để bán hàng thì tùy từng trường hợp
ó thể
oi là 1
php thử hoặ
10 php thử. Việ
ó bán đượ
hàng
hay không là biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 6 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
Thí d 1.1.
1, Tung một
on xú
xắ
ân đối, đồng
hất trên
mặt phẳng
ứng thì
+ Việ
tung
on xú
xắ
là thự
hiện một php thử
+ Nhóm
á
điều kiện
ơ bản
+ Sau khi tung đượ
mặt nào đó là biến
ố,
hẳng
hạn biến
ố đượ
mặt 1
hấm, biến
ố đượ
mặt
hẵn
hấm,...
2, Một nhân viên tiếp thị đến 10
ông ty khá
nhau
để bán hàng thì tùy từng trường hợp
ó thể
oi là 1
php thử hoặ
10 php thử. Việ
ó bán đượ
hàng
hay không là biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 6 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
2.2. Cá
loại biến
ố
+ Biến
ố
hắ
hắn là biến
ố nhất định sẽ xảy ra
khi thự
hiện php thử, kí hiệu U.
+ Biến
ố không thể
ó là biến
ố nhất định không
xảy ra khi thự
hiện php thử, kí hiệu V.
+ Biến
ố ngẫu nhiên là biến
ố
ó thể xảy ra hoặ
không xảy ra khi thự
hiện php thử, kí hiệu là A,
B, C, ..., A
1
,A
2
, ...
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 7 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
2.2. Cá
loại biến
ố
+ Biến
ố
hắ
hắn là biến
ố nhất định sẽ xảy ra
khi thự
hiện php thử, kí hiệu U.
+ Biến
ố không thể
ó là biến
ố nhất định không
xảy ra khi thự
hiện php thử, kí hiệu V.
+ Biến
ố ngẫu nhiên là biến
ố
ó thể xảy ra hoặ
không xảy ra khi thự
hiện php thử, kí hiệu là A,
B, C, ..., A
1
,A
2
, ...
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 7 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
2.2. Cá
loại biến
ố
+ Biến
ố
hắ
hắn là biến
ố nhất định sẽ xảy ra
khi thự
hiện php thử, kí hiệu U.
+ Biến
ố không thể
ó là biến
ố nhất định không
xảy ra khi thự
hiện php thử, kí hiệu V.
+ Biến
ố ngẫu nhiên là biến
ố
ó thể xảy ra hoặ
không xảy ra khi thự
hiện php thử, kí hiệu là A,
B, C, ..., A
1
,A
2
, ...
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 7 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
Thí d 1.2. Tung một
on xú
xắ
ân đối và đồng
hất trên mặt phẳng
ứng, gọi
V là biến
ố "đượ
mặt
ó số
hấm nhỏ hơn 0",
A là biến
ố "đượ
mặt 2
hấm",
U là biến
ố "đượ
mặt
ó số
hấm nhỏ hơn 7".
Khi đó V là biến
ố không thể
ó,
A là biến
ố ngẫu nhiên,
U là biến
ố
hắ
hắn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 8 / 293
2. Php thử và
á
loại biến
ố
Thí d 1.2. Tung một
on xú
xắ
ân đối và đồng
hất trên mặt phẳng
ứng, gọi
V là biến
ố "đượ
mặt
ó số
hấm nhỏ hơn 0",
A là biến
ố "đượ
mặt 2
hấm",
U là biến
ố "đượ
mặt
ó số
hấm nhỏ hơn 7".
Khi đó V là biến
ố không thể
ó,
A là biến
ố ngẫu nhiên,
U là biến
ố
hắ
hắn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 8 / 293
3. Xá
suất
ủa biến
ố
Xá
suất
ủa một biến
ố là một
on số đặ
trưng
khả năng khá
h quan xuất hiện biến
ố đó khi thự
hiện php thử.
Kí hiệu xá
suất
ủa biến
ố A là P(A).
Bản
hất: xá
suất
ủa một biến
ố là một
on số
xá
định.
Thí d 1.3.
Xá
suất để đượ
mặt sấp khi gieo đồng xu là 0,5.
Xá
suất để đượ
mặt 6
hấm khi gieo
on xú
xắ
là 1/6.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 9 / 293
3. Xá
suất
ủa biến
ố
Xá
suất
ủa một biến
ố là một
on số đặ
trưng
khả năng khá
h quan xuất hiện biến
ố đó khi thự
hiện php thử.
Kí hiệu xá
suất
ủa biến
ố A là P(A).
Bản
hất: xá
suất
ủa một biến
ố là một
on số
xá
định.
Thí d 1.3.
Xá
suất để đượ
mặt sấp khi gieo đồng xu là 0,5.
Xá
suất để đượ
mặt 6
hấm khi gieo
on xú
xắ
là 1/6.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 9 / 293
3. Xá
suất
ủa biến
ố
Nếu xt theo khả năng tìm xá
suất thì
á
biến
ố
ó thể
hia làm 2 loại:
+ Biến
ố đơn giản: là biến
ố không thể
hia nhỏ
thành
á
bộ phận hợp thành.
+ Biến
ố phứ
hợp: là biến
ố
ó thể phân
hia
thành nhiều biến
ố đơn giản (bằng
á
h dùng
á
khái niệm tổng hoặ
tí
h
á
biến
ố).
Thí d 1.4. Gieo một
on xú
xắ
+ A
i
= 'Xuất hiện mặt i
hấm' (i = 1, 6)
→ A
i
là
á
biến
ố đơn giản
+ A = 'Xuất hiện mặt lẻ
hấm'
B = 'Xuất hiện mặt
ó số
hấm nhỏ hơn 3'
→ A và B là
á
biến
ố phứ
hợp.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 10 / 293
3. Xá
suất
ủa biến
ố
Nếu xt theo khả năng tìm xá
suất thì
á
biến
ố
ó thể
hia làm 2 loại:
+ Biến
ố đơn giản: là biến
ố không thể
hia nhỏ
thành
á
bộ phận hợp thành.
+ Biến
ố phứ
hợp: là biến
ố
ó thể phân
hia
thành nhiều biến
ố đơn giản (bằng
á
h dùng
á
khái niệm tổng hoặ
tí
h
á
biến
ố).
Thí d 1.4. Gieo một
on xú
xắ
+ A
i
= 'Xuất hiện mặt i
hấm' (i = 1, 6)
→ A
i
là
á
biến
ố đơn giản
+ A = 'Xuất hiện mặt lẻ
hấm'
B = 'Xuất hiện mặt
ó số
hấm nhỏ hơn 3'
→ A và B là
á
biến
ố phứ
hợp.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 10 / 293
3. Xá
suất
ủa biến
ố
Nếu xt theo khả năng tìm xá
suất thì
á
biến
ố
ó thể
hia làm 2 loại:
+ Biến
ố đơn giản: là biến
ố không thể
hia nhỏ
thành
á
bộ phận hợp thành.
+ Biến
ố phứ
hợp: là biến
ố
ó thể phân
hia
thành nhiều biến
ố đơn giản (bằng
á
h dùng
á
khái niệm tổng hoặ
tí
h
á
biến
ố).
Thí d 1.4. Gieo một
on xú
xắ
+ A
i
= 'Xuất hiện mặt i
hấm' (i = 1, 6)
→ A
i
là
á
biến
ố đơn giản
+ A = 'Xuất hiện mặt lẻ
hấm'
B = 'Xuất hiện mặt
ó số
hấm nhỏ hơn 3'
→ A và B là
á
biến
ố phứ
hợp.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 10 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.1. Thí d
4.2. Định nghĩa
Xá
suất xuất hiện biến
ố A trong một php thử là
tỷ số giữa số kết
thuận lợi
ho A và tổng số
á
kết
duy nhất đồng khả năng
ó thể xảy ra khi
thự
hiện php thử đó.
P(A) =
m
n
Trong đó P(A) là xá
suất
ủa biến
ố A,
m là số kết
thuận lợi
ho biến
ố A,
n là số kết
duy nhất đồng khả năng
ủa php thử.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 11 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.3. Cá
tính
hất
ủa xá
suất
Nếu A là biến
ố ngẫu nhiên thì 0 < P(A) < 1.
P(U) = 1.
P(V) = 0 .
Vậy nếu A là một biến
ố bất kỳ thì 0 6 P(A) 6 1.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 12 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.3. Cá
tính
hất
ủa xá
suất
Nếu A là biến
ố ngẫu nhiên thì 0 < P(A) < 1.
P(U) = 1.
P(V) = 0 .
Vậy nếu A là một biến
ố bất kỳ thì 0 6 P(A) 6 1.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 12 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.3. Cá
tính
hất
ủa xá
suất
Nếu A là biến
ố ngẫu nhiên thì 0 < P(A) < 1.
P(U) = 1.
P(V) = 0 .
Vậy nếu A là một biến
ố bất kỳ thì 0 6 P(A) 6 1.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 12 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.3. Cá
tính
hất
ủa xá
suất
Nếu A là biến
ố ngẫu nhiên thì 0 < P(A) < 1.
P(U) = 1.
P(V) = 0 .
Vậy nếu A là một biến
ố bất kỳ thì 0 6 P(A) 6 1.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 12 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.3. Cá
tính
hất
ủa xá
suất
Nếu A là biến
ố ngẫu nhiên thì 0 < P(A) < 1.
P(U) = 1.
P(V) = 0 .
Vậy nếu A là một biến
ố bất kỳ thì 0 6 P(A) 6 1.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 12 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.4. Cá
phương pháp tính xá
suất bằng định
nghĩa
ổ điển
a. Phương pháp suy luận trự
tiếp
Sử dng khi số kết
trong php thử là khá nhỏ và
việ
suy đoán là đơn giản.
Thí d 1.5. Trong hộp
ó 10 quả
ầu (3 quả
ầu
trắng và 7 quả
ầu đen). Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1
quả
ầu. Tìm xá
suất để đượ
quả
ầu trắng.
Giải A = "lấy đượ
ầu trắng" → P(A) = 3
10
= 0, 3
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 13 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.4. Cá
phương pháp tính xá
suất bằng định
nghĩa
ổ điển
a. Phương pháp suy luận trự
tiếp
Sử dng khi số kết
trong php thử là khá nhỏ và
việ
suy đoán là đơn giản.
Thí d 1.5. Trong hộp
ó 10 quả
ầu (3 quả
ầu
trắng và 7 quả
ầu đen). Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1
quả
ầu. Tìm xá
suất để đượ
quả
ầu trắng.
Giải A = "lấy đượ
ầu trắng" → P(A) = 3
10
= 0, 3
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 13 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
b. Phương pháp dùng sơ đồ
Khi số kết
là khá lớn và việ
suy đoán phứ
tạp
hơn thì ta
ó thể dùng sơ đồ hình
ây, dạng bảng
hoặ
sơ đồ dạng tập hợp để tìm xá
suất.
• Sơ đồ hình
ây
Thí d 1.6. Giả sử xá
suất sinh
on trai và
on gái
là như nhau. Một gia đình
ó 3
on. Tìm xá
suất
để gia đình đó
ó 2
on gái.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 14 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
G
T
G
G
G
G
G
G
T
T
T
T
T
T
GGG
GGT
GTG
GTT
TGG
TGT
TTG
TTT
Con đầu
Con thứ hai
Con thứ ba
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 15 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
• Sơ đồ dạng bảng
Thí d 1.7. Tung một
on xú
xắ
ân đối và đồng
hất 2 lần. Tìm xá
suất để trong đó
ó ít nhất một
lần đượ
mặt 6
hấm.
II 1 2 3 4 5 6
I
1 11 12 13 14 15 16
2 21 22 23 24 25 26
3 31 32 33 34 35 36
4 41 42 43 44 45 46
5 51 52 53 54 55 56
6 61 62 63 64 65 66
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 16 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
• Sơ đồ dạng tập hợp
Thí d 1.8.
Một lớp
ó 50 họ
sinh, trong đó
ó 30 họ
sinh
giỏi Toán, 20 họ
sinh giỏi Văn và 15 họ
sinh giỏi
ả Toán và Văn. Tìm xá
suất để khi lấy ngẫu nhiên
một họ
sinh thì người đó không giỏi Toán và
không giỏi Văn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 17 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
15
Toán
15
515
Văn
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 18 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
. Phương pháp dùng
ông thứ
ủa giải tí
h tổ hợp
Dùng khi số kết
ủa php thử là rất lớn
+ Số
hỉnh hợp
hập k từ n phần tử (kí hiệu: A
k
n
): là
số
á
h lấy từ một bộ
ó n phần tử lấy ra một bộ
ó
thứ tự gồm k phần tử khá
nhau
A
k
n
=
n!
(n− k)! (0 6 k 6 n)
+ Số
hỉnh hợp lặp k từ n phần tử (kí hiệu: A
k
n
): là
số
á
h lấy từ một bộ
ó n phần tử lấy ra một bộ
ó
thứ tự gồm k phần tử (
ó thể trùng nhau)
A
k
n
= nk (0 6 k 6 n)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 19 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
. Phương pháp dùng
ông thứ
ủa giải tí
h tổ hợp
Dùng khi số kết
ủa php thử là rất lớn
+ Số
hỉnh hợp
hập k từ n phần tử (kí hiệu: A
k
n
): là
số
á
h lấy từ một bộ
ó n phần tử lấy ra một bộ
ó
thứ tự gồm k phần tử khá
nhau
A
k
n
=
n!
(n− k)! (0 6 k 6 n)
+ Số
hỉnh hợp lặp k từ n phần tử (kí hiệu: A
k
n
): là
số
á
h lấy từ một bộ
ó n phần tử lấy ra một bộ
ó
thứ tự gồm k phần tử (
ó thể trùng nhau)
A
k
n
= nk (0 6 k 6 n)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 19 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
+ Số tổ hợp
hập k từ n phần tử (kí hiệu: C
k
n
): là số
á
h lấy từ một bộ gồm n phần tử lấy ra một bộ
không
ó thứ tự gồm k phần tử khá
nhau
C
k
n
=
n!
k!(n− k)! =
A
k
n
k!
(0 6 k 6 n)
+Số hoán vị
ủa n phần tử (kí hiệu: P
n
): với một bộ
n phần tử thì
ó P
n
á
h sắp xếp
ó thứ tự, mỗi
á
h là một hoán vị
P
n
= n!
Chú ý: quy ướ
0!=1.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 20 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
+ Số tổ hợp
hập k từ n phần tử (kí hiệu: C
k
n
): là số
á
h lấy từ một bộ gồm n phần tử lấy ra một bộ
không
ó thứ tự gồm k phần tử khá
nhau
C
k
n
=
n!
k!(n− k)! =
A
k
n
k!
(0 6 k 6 n)
+Số hoán vị
ủa n phần tử (kí hiệu: P
n
): với một bộ
n phần tử thì
ó P
n
á
h sắp xếp
ó thứ tự, mỗi
á
h là một hoán vị
P
n
= n!
Chú ý: quy ướ
0!=1.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 20 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
Thí d 1.9. Trong một hòm
ó 3
hi tiết đạt tiêu
huẩn và 7
hi tiết là phế phẩm. Lấy đồng thời 3
hi tiết bất kì. Tìm xá
suất:
a. Cả 3
hi tiết lấy ra thuộ
loại đạt tiêu
huẩn.
b. Trong số 3
hi tiết lấy ra
ó 2
hi tiết đạt tiêu
huẩn.
Thí d 1.10. Hộp
ó 2 quả bóng xanh, 3 quả đỏ, 5
quả vàng. Lấy đồng thời 4 quả bóng. Tìm xá
suất
lấy đượ
a. 4 quả bóng
ùng màu.
b. 4 quả bóng
ó đủ 3 màu.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 21 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
Thí d 1.9. Trong một hòm
ó 3
hi tiết đạt tiêu
huẩn và 7
hi tiết là phế phẩm. Lấy đồng thời 3
hi tiết bất kì. Tìm xá
suất:
a. Cả 3
hi tiết lấy ra thuộ
loại đạt tiêu
huẩn.
b. Trong số 3
hi tiết lấy ra
ó 2
hi tiết đạt tiêu
huẩn.
Thí d 1.10. Hộp
ó 2 quả bóng xanh, 3 quả đỏ, 5
quả vàng. Lấy đồng thời 4 quả bóng. Tìm xá
suất
lấy đượ
a. 4 quả bóng
ùng màu.
b. 4 quả bóng
ó đủ 3 màu.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 21 / 293
4. Định nghĩa
ổ điển về xá
suất
4.5. u điểm và hạn
hế
ủa định nghĩa
ổ điển
về xá
suất
u điểm: không
ần phải tiến hành php thử.
Hạn
hế: + Đòi hỏi số kết
là hữu hạn.
+ Thự
tế nhiều khi không thể biểu diễn
kết quả
ủa php thử dưới dạng tập hợp
á
kết
duy nhất và đồng khả năng.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 22 / 293
5. Định nghĩa thống kê về xá
suất
5.1. Định nghĩa tần suất
Tần suất xuất hiện biến
ố trong n php thử là tỷ số
giữa số php thử trong đó biến
ố xuất hiện và tổng
số php thử đượ
thự
hiện.
f(A) =
k
n
Trong đó f(A) là tần suất xuất hiện biến
ố A,
n là số php thử và
k là số lần xuất hiện biến
ố A
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 23 / 293
5. Định nghĩa thống kê về xs
Thí d 1.11. Để nghiên
ứu khả năng xuất hiện mặt
sấp khi tung một đồng xu, người ta tiến hành tung
một đồng xu nhiều lần và thu đượ
kết quả sau đây.
Người thự
hiện (n) (k) (sấp) Tần suất f
Buffon 4040 2048 0,5069
Pearson 12000 6019 0,5016
Pearson 24000 12012 0,5005
⇒ Khi số php thử tăng lên thì tần suất xuất hiện
mặt sấp sẽ dao động ngày
àng ít xung quanh giá
trị không đổi là 0,5.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 24 / 293
5. Định nghĩa thống kê về xs
Thí d 1.11. Để nghiên
ứu khả năng xuất hiện mặt
sấp khi tung một đồng xu, người ta tiến hành tung
một đồng xu nhiều lần và thu đượ
kết quả sau đây.
Người thự
hiện (n) (k) (sấp) Tần suất f
Buffon 4040 2048 0,5069
Pearson 12000 6019 0,5016
Pearson 24000 12012 0,5005
⇒ Khi số php thử tăng lên thì tần suất xuất hiện
mặt sấp sẽ dao động ngày
àng ít xung quanh giá
trị không đổi là 0,5.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 24 / 293
5. Định nghĩa thống kê về xs
5.2. Định nghĩa thống kê về xá
suất
Xá
suất xuất hiện hiến
ố trong một php thử là
một số p không đổi mà tần suất f xuất hiện biến
ố
đó trong n php thử sẽ dao động rất ít xung quanh
nó khi số php thử tăng lên vô hạn.
Nghĩa là P(A) ≈ f(A)
5.3. u điểm và hạn
hế
ủa định nghĩa thống kê
về xá
suất
u điểm: không đòi hỏi điều kiện áp dng như đối
với định nghĩa
ổ điển.
Hạn
hế:
á
hiện tượng ngẫu nhiên phải
ó tần
suất ổn định; phải thự
hiện số php thử đủ lớn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 25 / 293
5. Định nghĩa thống kê về xs
5.2. Định nghĩa thống kê về xá
suất
Xá
suất xuất hiện hiến
ố trong một php thử là
một số p không đổi mà tần suất f xuất hiện biến
ố
đó trong n php thử sẽ dao động rất ít xung quanh
nó khi số php thử tăng lên vô hạn.
Nghĩa là P(A) ≈ f(A)
5.3. u điểm và hạn
hế
ủa định nghĩa thống kê
về xá
suất
u điểm: không đòi hỏi điều kiện áp dng như đối
với định nghĩa
ổ điển.
Hạn
hế:
á
hiện tượng ngẫu nhiên phải
ó tần
suất ổn định; phải thự
hiện số php thử đủ lớn.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 25 / 293
6. Một số định nghĩa khá
6.1. Định nghĩa hình họ
về xá
suất
6.2. Xá
suất
hủ quan
6.3. Định nghĩa tiên đề về xá
suất
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 26 / 293
6. Một số định nghĩa khá
6.1. Định nghĩa hình họ
về xá
suất
6.2. Xá
suất
hủ quan
6.3. Định nghĩa tiên đề về xá
suất
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 26 / 293
6. Một số định nghĩa khá
6.1. Định nghĩa hình họ
về xá
suất
6.2. Xá
suất
hủ quan
6.3. Định nghĩa tiên đề về xá
suất
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 26 / 293
7. Nguyên lý xá
suất
7.1. Nguyên lý xá
suất nhỏ
Nếu một biến
ố
ó xá
suất rất nhỏ thì thự
tế
ó
thể
ho rằng trong một php thử biến
ố đó sẽ
không xảy ra.
Chú ý. Mứ
xá
suất đượ
oi là rất nhỏ tùy thuộ
vào từng bài toán và gọi là mứ
ý nghĩa.
Nguyên lý XS nhỏ là
ơ sở
ủa pp Kiểm định.
7.2. Nguyên lý xá
suất lớn
Nếu biến
ố ngẫu nhiên
ó xá
suất gần bằng 1 thì
thự
tế
ó thể
ho rằng biến
ố đó sẽ xảy ra trong
một php thử.
Nguyên lý xá
suất lớn là
ơ sở để xây dựng phương
pháp ướ
lượng khoảng tin
ậy trong thống kê.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 27 / 293
7. Nguyên lý xá
suất
7.1. Nguyên lý xá
suất nhỏ
Nếu một biến
ố
ó xá
suất rất nhỏ thì thự
tế
ó
thể
ho rằng trong một php thử biến
ố đó sẽ
không xảy ra.
Chú ý. Mứ
xá
suất đượ
oi là rất nhỏ tùy thuộ
vào từng bài toán và gọi là mứ
ý nghĩa.
Nguyên lý XS nhỏ là
ơ sở
ủa pp Kiểm định.
7.2. Nguyên lý xá
suất lớn
Nếu biến
ố ngẫu nhiên
ó xá
suất gần bằng 1 thì
thự
tế
ó thể
ho rằng biến
ố đó sẽ xảy ra trong
một php thử.
Nguyên lý xá
suất lớn là
ơ sở để xây dựng phương
pháp ướ
lượng khoảng tin
ậy trong thống kê.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 27 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 1. Biến
ố A gọi là thuận lợi
ho biến
ố B, kí hiệu A ∈ B, nếu A xảy ra thì B
ũng xảy ra
Thí d 1.12. Xạ thủ bắn 2 viên đạn.
A = 'Xạ thủ bắn trúng bia đúng 1 viên'
B = 'Bia bị trúng đạn'
→ A ∈ B
Định nghĩa 2. Biến
ố A gọi là bằng biến
ố B, kí
hiệu A = B, nếu A xảy ra thì B
ũng xảy ta và
ngượ
lại
Thí d 1.13. Xạ thủ bắn 2 viên đạn.
B = 'Bia bị trúng đạn'
C = 'Xạ thủ bắn trúng 1 hoặ
2 viên'
→ B = C
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 28 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 1. Biến
ố A gọi là thuận lợi
ho biến
ố B, kí hiệu A ∈ B, nếu A xảy ra thì B
ũng xảy ra
Thí d 1.12. Xạ thủ bắn 2 viên đạn.
A = 'Xạ thủ bắn trúng bia đúng 1 viên'
B = 'Bia bị trúng đạn'
→ A ∈ B
Định nghĩa 2. Biến
ố A gọi là bằng biến
ố B, kí
hiệu A = B, nếu A xảy ra thì B
ũng xảy ta và
ngượ
lại
Thí d 1.13. Xạ thủ bắn 2 viên đạn.
B = 'Bia bị trúng đạn'
C = 'Xạ thủ bắn trúng 1 hoặ
2 viên'
→ B = C
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 28 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.1. Tổng
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 3. Biến
ố C đượ
gọi là tổng
ủa hai
biến
ố A và B, kí hiệu C = A+ B, nếu C
hỉ xảy ra
khi và
hỉ khi
ó ít nhất một trong hai biến
ố A và
B xảy ra.
Thí d 1.14. Một họ
sinh phải thi họ
kì 2 môn
Toán và Văn.
A = "họ
sinh phải thi lại môn Toán",
B = "họ
sinh phải thi lại môn Văn",
C = "họ
sinh (
ó) phải thi lại".
→ C = A+ B.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 29 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.1. Tổng
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 3. Biến
ố C đượ
gọi là tổng
ủa hai
biến
ố A và B, kí hiệu C = A+ B, nếu C
hỉ xảy ra
khi và
hỉ khi
ó ít nhất một trong hai biến
ố A và
B xảy ra.
Thí d 1.14. Một họ
sinh phải thi họ
kì 2 môn
Toán và Văn.
A = "họ
sinh phải thi lại môn Toán",
B = "họ
sinh phải thi lại môn Văn",
C = "họ
sinh (
ó) phải thi lại".
→ C = A+ B.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 29 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 4. Biến
ố A đượ
gọi là tổng
ủa n biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
, kí hiệu A =
n∑
i=1
A
i
, nếu A xảy ra khi
ó ít nhất một trong n biến
ố ấy xảy ra.
Thí d 1.15. Một người bắn 5 viên đạn vào bia.
Gọi A
i
= "lần bắn thứ i người đó bắn trúng bia",
(i = 1, 2, ..., 5)
A = "người đó
ó bắn trúng bia".
→ A = A
1
+ A
2
+ ...+ A
5
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 30 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 4. Biến
ố A đượ
gọi là tổng
ủa n biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
, kí hiệu A =
n∑
i=1
A
i
, nếu A xảy ra khi
ó ít nhất một trong n biến
ố ấy xảy ra.
Thí d 1.15. Một người bắn 5 viên đạn vào bia.
Gọi A
i
= "lần bắn thứ i người đó bắn trúng bia",
(i = 1, 2, ..., 5)
A = "người đó
ó bắn trúng bia".
→ A = A
1
+ A
2
+ ...+ A
5
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 30 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.2. Tí
h
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 5. Biến
ố C đượ
gọi là tí
h
ủa hai
biến
ố A và B , kí hiệu C = A.B, nếu C xảy ra khi
và
hỉ khi
ả hai biến
ố A và B
ùng xảy ra.
Thí d 1.16. Một họ
sinh phải thi họ
kì 2 môn
Toán và Văn.
A = "họ
sinh phải thi lại môn Toán",
B = "họ
sinh phải thi lại môn Văn",
D = "họ
sinh phải thi lại
ả hai môn".
→ D = AB.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 31 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.2. Tí
h
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 5. Biến
ố C đượ
gọi là tí
h
ủa hai
biến
ố A và B , kí hiệu C = A.B, nếu C xảy ra khi
và
hỉ khi
ả hai biến
ố A và B
ùng xảy ra.
Thí d 1.16. Một họ
sinh phải thi họ
kì 2 môn
Toán và Văn.
A = "họ
sinh phải thi lại môn Toán",
B = "họ
sinh phải thi lại môn Văn",
D = "họ
sinh phải thi lại
ả hai môn".
→ D = AB.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 31 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 6. Biến
ố A đượ
gọi là tí
h
ủa n biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
, kí hiệu A =
n∏
i=1
A
i
, nếu A xảy ra khi
và
hỉ khi
ả n biến
ố nói trên
ùng đồng thời xảy
ra.
Thí d 1.17. Tung một
on xú
xắ
3 lần.
Gọi A
i
(i = 1, 2, 3) = "lần thứ i đượ
mặt 6
hấm"
A = "tổng số
hấm thu đượ
là 18".
→ A = A
1
.A
2
.A
3
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 32 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 6. Biến
ố A đượ
gọi là tí
h
ủa n biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
, kí hiệu A =
n∏
i=1
A
i
, nếu A xảy ra khi
và
hỉ khi
ả n biến
ố nói trên
ùng đồng thời xảy
ra.
Thí d 1.17. Tung một
on xú
xắ
3 lần.
Gọi A
i
(i = 1, 2, 3) = "lần thứ i đượ
mặt 6
hấm"
A = "tổng số
hấm thu đượ
là 18".
→ A = A
1
.A
2
.A
3
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 32 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.3. Tính xung khắ
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 7. Hai biến
ố A và B gọi là xung khắ
với nhau nếu
húng không thể đồng thời xảy ra
trong kết quả
ủa một php thử.
Trường hợp ngượ
lại gọi là không xung khắ
.
Thí d 1.18. Bắn 2 viên đạn
A = "trúng đúng 1 viên"; B = "trúng
ả 2 viên"
→ A và B xung khắ
.
Thí d 1.19. Bắn 2 viên đạn
A
i
= "trúng đúng i viên" (i = 0, 1, 2)
→ A
1
và A
2
không xung khắ
.
? Nếu A ∈ B thì A và B
ó xung khắ
không?Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 33 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.3. Tính xung khắ
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 7. Hai biến
ố A và B gọi là xung khắ
với nhau nếu
húng không thể đồng thời xảy ra
trong kết quả
ủa một php thử.
Trường hợp ngượ
lại gọi là không xung khắ
.
Thí d 1.18. Bắn 2 viên đạn
A = "trúng đúng 1 viên"; B = "trúng
ả 2 viên"
→ A và B xung khắ
.
Thí d 1.19. Bắn 2 viên đạn
A
i
= "trúng đúng i viên" (i = 0, 1, 2)
→ A
1
và A
2
không xung khắ
.
? Nếu A ∈ B thì A và B
ó xung khắ
không?Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 33 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.3. Tính xung khắ
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 7. Hai biến
ố A và B gọi là xung khắ
với nhau nếu
húng không thể đồng thời xảy ra
trong kết quả
ủa một php thử.
Trường hợp ngượ
lại gọi là không xung khắ
.
Thí d 1.18. Bắn 2 viên đạn
A = "trúng đúng 1 viên"; B = "trúng
ả 2 viên"
→ A và B xung khắ
.
Thí d 1.19. Bắn 2 viên đạn
A
i
= "trúng đúng i viên" (i = 0, 1, 2)
→ A
1
và A
2
không xung khắ
.
? Nếu A ∈ B thì A và B
ó xung khắ
không?Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 33 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.3. Tính xung khắ
ủa
á
biến
ố
Định nghĩa 7. Hai biến
ố A và B gọi là xung khắ
với nhau nếu
húng không thể đồng thời xảy ra
trong kết quả
ủa một php thử.
Trường hợp ngượ
lại gọi là không xung khắ
.
Thí d 1.18. Bắn 2 viên đạn
A = "trúng đúng 1 viên"; B = "trúng
ả 2 viên"
→ A và B xung khắ
.
Thí d 1.19. Bắn 2 viên đạn
A
i
= "trúng đúng i viên" (i = 0, 1, 2)
→ A
1
và A
2
không xung khắ
.
? Nếu A ∈ B thì A và B
ó xung khắ
không?Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 33 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 8. Nhóm n biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
đượ
gọi là xung khắ
từng đôi nếu bất kì hai biến
ố
nào trong nhóm này
ũng xung khắ
với nhau.
Thí d 1.20. Hộp
ó 7
hính phẩm và 3 phế phẩm.
Lấy 3 sản phẩm.
Gọi A
i
(i = 0, 1, 2, 3) = "lấy đượ
i
hính phẩm".
→ A
0
,A
1
,A
2
,A
3
là
á
biến
ố xung khắ
từng đôi.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 34 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 8. Nhóm n biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
đượ
gọi là xung khắ
từng đôi nếu bất kì hai biến
ố
nào trong nhóm này
ũng xung khắ
với nhau.
Thí d 1.20. Hộp
ó 7
hính phẩm và 3 phế phẩm.
Lấy 3 sản phẩm.
Gọi A
i
(i = 0, 1, 2, 3) = "lấy đượ
i
hính phẩm".
→ A
0
,A
1
,A
2
,A
3
là
á
biến
ố xung khắ
từng đôi.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 34 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.4. Nhóm đầy đủ
á
biến
ố
Định nghĩa 9. Cá
biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
đượ
gọi là
một nhóm đầy đủ
á
biến
ố nếu trong kết quả
ủa
một php thử sẽ xảy ra một và
hỉ một trong
á
biến
ố đó.
Nghĩa là A
1
,A
2
, ...,A
n
là một nhóm đầy đủ
á
biến
ố
⇔
{
A
1
,A
2
, ...,A
n
xung khắ
từng đôi ,
A
1
+ A
2
+ ...+ A
n
= U.
Thí d 1.21. Gọi A
i
(i = 1, 2, ..., 6) = "đượ
mặt
ó i
hấm" khi tung một
on xú
xắ
.
→ A
1
,A
2
, ...,A
6
là nhóm đầy đủ
á
biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 35 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.4. Nhóm đầy đủ
á
biến
ố
Định nghĩa 9. Cá
biến
ố A
1
,A
2
, ...,A
n
đượ
gọi là
một nhóm đầy đủ
á
biến
ố nếu trong kết quả
ủa
một php thử sẽ xảy ra một và
hỉ một trong
á
biến
ố đó.
Nghĩa là A
1
,A
2
, ...,A
n
là một nhóm đầy đủ
á
biến
ố
⇔
{
A
1
,A
2
, ...,A
n
xung khắ
từng đôi ,
A
1
+ A
2
+ ...+ A
n
= U.
Thí d 1.21. Gọi A
i
(i = 1, 2, ..., 6) = "đượ
mặt
ó i
hấm" khi tung một
on xú
xắ
.
→ A
1
,A
2
, ...,A
6
là nhóm đầy đủ
á
biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 35 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 10. Hai biến
ố A và A gọi là đối lập
với nhau nếu
húng tạo nên một nhóm đầy đủ
á
biến
ố.
Nghĩa là A và A đối lập nhau
⇔
{
A và A xung khắ
,
A+ A = U.
Thí d 1.22. Tung một đồng xu xuống đất.
Gọi A là biến
ố đượ
mặt sấp,
A là biến
ố đượ
mặt ngửa.
→ A và A là hai biến
ố đối lập với nhau.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 36 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
Định nghĩa 10. Hai biến
ố A và A gọi là đối lập
với nhau nếu
húng tạo nên một nhóm đầy đủ
á
biến
ố.
Nghĩa là A và A đối lập nhau
⇔
{
A và A xung khắ
,
A+ A = U.
Thí d 1.22. Tung một đồng xu xuống đất.
Gọi A là biến
ố đượ
mặt sấp,
A là biến
ố đượ
mặt ngửa.
→ A và A là hai biến
ố đối lập với nhau.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 36 / 293
8. Quan hệ giữa
á
biến
ố
8.5. Cá
biến
ố độ
lập
Định nghĩa 11. Hai biến
ố A và B gọi là độ
lập
với nhau nếu việ
xảy ra hay không xảy ra
ủa biến
ố này không là thay
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_1_bien.pdf