06/05/17
1
LOGISTICS & SUPPLY
CHAIN MANAGEMENT
Thạc sĩ: Ngành Quản tri KD
TS.Lê Phúc Hòa 1
TS.Lê Phúc Hòa 2
Mục đích và yêu cầu của môn học
+Mục đích:
Cung cấp cho HV những kiến thức cơ bản và nâng
cao về logistics và quản trị logistics
+Yêu cầu đối với sinh viên
-Lên lớp nghe giảng
-Đọc và nghiên cứu tài liệu liên quan
-Tham gia thảo luận các tình huống
-Làm và thuyết trình bài tập nhóm
Đối tượng nghiên cứu của môn học
Dòng dịch chuyển hàng hóa vật chất trong lĩnh vực
sản
57 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Logistics và supply chain management, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất kinh doanh
TS.Lê Phúc Hòa 3
Nội dung nghiên cứu của môn học
Phần I: Business logistics
+Tồng quan về logistics & business logistics
+Vai trò của business logistics
+Các dòng business logistics
+Chi phí logistics
+Kho hàng và hàng tồn kho
+Vận tải
+Dịch vụ KH
+HTTT logistics
+Phân tích và thiết kế HT
+Cấu trúc tổ chức logistics
+Đo lường và đánh giá logistics
+Chuỗi cung ứng- SC
Phần II: Transport logistics
+Maritime logistics
+Air way transport logistics (FEDEX)
06/05/17
2
TS.Lê Phúc Hòa 4
Tài liệu tham khảo
(1)-James C.Johnson, Donald F.Wood, Daniel L.Wardlow,
Paul R.Murphy,Jr, (1999), Contemporary Logistics,
Prentice Hall,
(2)-John J Coyle, Eward J.Bardi, C.John langley Jr (2003),
The Management of Business Logistics, Thomson
Learning, 2003
(3)-Douglas M.lambert. James R.Stock,Lisa M. Ellram
(1998), Fundamentals of Logistics Management, Mc
grow Hall
(4)-Donald J. Bowersox. David J.Closs (1006) Logistical
Management, McGraw-Hall.
(5)-Martin Christopher (2005),Logistics and Supply Chain
management, Prentice Hall.
6)-Ronald H. Ballow (1999),Business Logistics
Management, Prentice Hall.
(7)-Bộ môn QTKD (2012), GT Quản trị hậu cần, Nxb
ĐHKTQD
8)-Langley/Coyle/Gibson/Novack/Bardi (20090, Managing
Supply Chains, South-Western
(9)-Michael Hugos (2010),Tinh hoa quản trị chuỗi cung
ứng, Nxb tổng hợp Tp.HCM
(10)-Alan Harrison/Remko van Hoek,(2008),Logistics
Management and Strategy, Prentice Hall
(11)-Donald J. Bowersex/davidJ. Closs/M.Bixby Cooper
(2007),Supply Chain Logistics Management, Mcgraw-Hill
TS.Lê Phúc Hòa 5
Phần I
LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC
SẢN XUẤT KINH DOANH HÀNG
HÓA VẬT CHẤT
(BUSINESS LOGISTICS)
TS.Lê Phúc Hòa 6
06/05/17
3
TS.Lê Phúc Hòa 7
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS
1.1- Sự hình thành và quan niệm về logistics.
+Logistics xuất hiện từ quân đội (công tác hậu cần): là một
phần của nghệ thuật chiến tranh
+Logistics lan truyền sang các lĩnh vực khác nhau của đời
sống xã hội (sản xuất, dịch vụ,)
+Logistics diễn ra hàng ngày trên toàn TG, 24giờ/ ngày,7
ngày/tuần, và 52 tuần/năm.
+“Logistics là quá trình dự báo nhu cầu và mong muốn của
khách hàng; yêu cầu về vốn, vật tư, con người, kỹ thuật
và thông tin cần thiết để đáp ứng nhu cầu và mong
muốn đó; tối ưu mạng lưới sản xuất sản phẩm và dịch vụ
để đáp ứng kịp thời yêu cầu của khách hàng”
+ Theo từ điển (nghĩa rộng): “logistics là sự tổ chức
hoạt động thực tiễn cần thiết nhằm để thực hiện một
KH phức hợp thành công khi mà KH đó liên quan đến
nhiều người và trang thiết bị”,
1.2-Đặc điểm của logistics:
Logistics là một quá trình, là chuỗi các hoạt động
liên kết với nhau
Logistics liên quan đến 3 dòng dịch chuyển (dòng
hàng hóa vật chất, dòng thông tin và dòng tiền )
Logistics bao gồm 3 chức năng: hoach định, thực
hiện, đánh giá.
TS.Lê Phúc Hòa 8
1.3-Phân nhóm loại logistics (4 nhóm loại)
-Military logistics
-Service logistics
-Event logistics
-Business logistics
+Logistics quân sự:
Là thiết kế và hội nhập tất các các khía cạnh hỗ trợ cho
khả năng tác chiến và trang thiết bị của lực lượng quân
sự để đảm bảo sự sẵn sàng, tin cậy và hiệu quả.
+Logistics dịch vụ:
Là việc thu nhận, lập kế hoạch và quản lý trang thiết bị,
con người, và vật tư để hộ trỡ và duy trì một hoạt động
dich vụ hay kinh doanh dịch vụ.
TS.Lê Phúc Hòa 9
06/05/17
4
TS.Lê Phúc Hòa 10
+Logistics sự kiện:
Là mạng lưới các hoạt động, các trang thiết bị và
con người được yêu cầu để tổ chức, lập kế hoạch
và sắp xếp, triển khai để đảm bảo cho sự kiện được
diễn ra và thu hồi có hiệu quả sau khi sự kiện kết
thúc.
+Logistics sản xuất kinh doanh (business logistics):
Là lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát có hiệu quả
dòng dịch chuyển hàng hóa, tồn trữ, các dịch vụ và
các thông tin liên quan từ điểm khởi nguồn đến điểm
tiêu thụ (sử dụng sản phẩm) nhằm đáp ứng yêu cầu
của khách hàng
1.4-Các nguyên tắc của logistics
+ Nguyên tắc tiếp cận hệ thống (system
approach)
+ Nguyên tắc xem xét tổng chi phí (total-cost
approach)
+ Nguyên tắc tránh tối ưu hóa cục bộ (the
voidance of suboptimization)
+ Nguyên tắc bù trừ (trade off)
TS.Lê Phúc Hòa 11
TS.Lê Phúc Hòa 12
Nguyên tắc tiếp cận HT trong logistics
Khái niệm
+Tiếp cận HT là cách nhìn nhận vấn đề qua cấu trúc HT,
thứ bậc và động lực của chúng
+HT là một tập hợp các thực thể (đối tượng) có sự
tương tác với nhau.
Cách thức nghiên cứu hệ thống
(open system), (close system)
on (subsystem)
+HT con có mối quan hệ với các thực thể hoặc HT khác
của HT lớn.
+Các mối quan hệ trong HT sẽ ở các cấp độ khác nhau
+Khi ng/cứu HT, một phần của HT hay một phần của các
mối quan hệ sẽ được ng/cứu sâu
06/05/17
5
TS.Lê Phúc Hòa 13
A-Quan hệ khối C-Quan hệ DNB-Quan hệ quốc gia
TS.Lê Phúc Hòa 14
Chương 2
LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC SXKD SẢN PHẨM (BL)
2.1-Định nghĩa về business logistics
Theo quan điểm của khách hàng
“Logistics là cung cấp đúng sản phẩm, đúng thời gian, và
đúng địa điểm với giả cả hợp lý” (4R: Right product, Right
time, Right place, Right cost)
Theo quan điểm quản trị
+”Logistics là một cơ cấu lập KH kinh doanh liên quan đến
việc quản lý vật tư, thông tin và dòng vốn. Nó còn bao gồm
thông tin liên lạc phức tạp ngày càng tăng và HT kiểm soát
cần thiết trong môi trường kinh doanh hiện nay”
+ “Logistics là khoa học lập KH, tổ chức và quản lý các hoạt
động cung cấp hàng hóa và dịch vụ”
+Logistics là một phần của chuỗi cung ứng đó là lập KH,
thực thi và kiểm soát có hiệu quả dòng dịch chuyển hàng
hóa, hàng tồn trữ, các dịch vụ và các thông tin liên quan từ
điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ cuối cùng nhằm đáp
ứng yêu cầu của khách hàng” (CSCMP-The Counsil of Supply Chain
Management Professionals)
Theo luật TM-VN: “Dịch vụ logistics là hoạt động thương
mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc
nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu
kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ
khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã
hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến
hàng hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù
lao.”
TS.Lê Phúc Hòa 15
06/05/17
6
TS.Lê Phúc Hòa 16
2.2-Quá trình phát triển Business Logistics
Outbound logistics
Inbound logistics
Logistics SC
Dự báo nhu cầu
Mua sắm
Lập KH nhu cầu
Hoạt động kho hàng
Lập KH SX
Tồn trữ trong SX
Quản lý vật tư
Bao bì công nghiệp
Xử lý đơn hàng
Tồn trữ thành phẩm
Lập KH phân phối
Vận chuyển
Dịch vụ khách hàng
Fragmentation
1960
Evolving
integration
1980
Total
integration
2000
Source: Center for Supply Chain Research, Penn State University
TS.Lê Phúc Hòa 17
2.3-Bản chất của business logistics
Logistics là thay đổi quan điểm về dự trữ
+Quan niệm về dự trữ: “ no stock is the best”
Nhu cầu
thay đổi
Dự báo không
chính xác
Nhà cung cấp
Không đảm bảo
Thắt nghẽn
cổ chai
Vấn đề
chất lượng
Mức A
Mức B
Nơi làm việc
2
Nơi làm việc
1
Nơi làm việc
3
Dòng vật chất
Dòng thông tin
Phương pháp KANBAN (1958)
TS.Lê Phúc Hòa 18
+Quan niệm mới về dự trữ làm thay đổi tập quán thương mại
Lô hàng lớn Lô hàng nhỏ
+Quan niệm mới về dự trữ đòi hỏi thay đổi c/tác tổ chức VT.
A
B
C F
E
D
A
B
C
D
E
F
ĐTCĐTC
Nhà sản xuất Người tiêu dùng
Nhà sản xuất Người tiêu dùng
06/05/17
7
TS.Lê Phúc Hòa 19
Logistics gắn liền với các phương pháp, kỹ thuật quản lý
dòng vật tư, và tác nghiệp
WILSON
(Dự trữ)
OPT
GATT
(Biểu đồ)
KANBAN
(Quản lý dòng SX)
JIT
PERT
(Sơ đồ mạng)
Min Stock
MRP
(Quản lý nguồn SX)
2.4-Phân loại logistics trong SXKD (business logistics
Theo hướng dịch chuyển của hàng hóa:
+Logistics đầu vào (inbound logistics)
+Logistics đầu ra (outbound logistics)
+Logistics trở về (return logistics)
Theo mục đích sử dụng
+Logistics hàng công nghiệp (industry goods)
+Logistics hàng tiêu dùng (consumer goods)
Theo thị trường trong nước và quốc tế
+ Logistics hàng nội địa (domestic logistics)
+Logistics hàng hóa quốc tế (international logistics)
TS.Lê Phúc Hòa 20
TS.Lê Phúc Hòa 21
Theo đối tượng hàng hóa:
+Logistics hàng ôtô
+Logistics hàng điện tử
+Logistics hàng thực phẩm
+Logistics hàng tân dược
+Logistics hàng hóa chất
+Logistics hàng phân bón
+Logistics hàng công trình
+Logistics hàng may mặc
+.
06/05/17
8
TS.Lê Phúc Hòa 22
2.5-Vai trò của logistics
2.5.1-Vai trò của logistics đối với nền kinh tế
Logistics là công cụ liên kết hoạt động kinh tế
trong một quốc gia và quốc tế.
Sử dụng nguồn lực của XH một cách tiết kiệm,
bền vững, và hiệu quả
Logistics góp phần quan trọng trong việc thúc
đẩy thương mại và hợp tác kinh tế phát triển
Logistics góp phần giảm chi phí SX, PP, nâng
cao tính cạnh tranh của SP, hiệu quả kinh tế
của nền kinh tế.
Trình độ phát triển logistics và chi phí logistics
của quốc gia là một yếu tố quan trọng trong
chiến lược đầu tư của các tập đoàn đa quốc
gia.
Logistics đòi hỏi hoàn thiện và tiêu chuẩn hóa
thủ tục, chứng từ trong thương mại và VT
TS.Lê Phúc Hòa 23
TS.Lê Phúc Hòa 24
Chi phí logistics theo GDP
06/05/17
9
Chi phí logistics theo GDP- NĂM 2013
TS.Lê Phúc Hòa 25
Chi phí logistics của một số nước ASIAN-2014
TT QUỐC GIA LOGISTICS COST (percentage to
GDP)
1 ThaiLan 15% (2013)
2 Cambodia 18% (a degrease from 21% last year)
3 VietNam 20,9%-25% (2014)
4 Indonesia 24% (a degrease from 26,03% in
2013)
5 Singapore 8% (2014)
6 Malaysia 13% (2014)
TS.Lê Phúc Hòa 26
2.5.2-Vai trò của logistics đối với DN
+Logistics nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí
sản xuất, tăng cường sức cạnh tranh cho DN
+Logistics tạo điều kiện cho DN di chuyển hàng hóa và
dịch vụ hiệu quả đến khách hàng
+Logistics có vai trò hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính
xác trong hoạt động sản xuất kinh doanh
+Trong 2/4 của logistics (form utility; posession utility; time
utility; place utility):
-Time utility
-Place utility
TS.Lê Phúc Hòa 27
06/05/17
10
TS.Lê Phúc Hòa 28
+Chức năng về tài chính là một chức năng quan
trọng trong DN
-Logistics có ảnh hưởng nhất định đến ROA (return
on assets)
Revenue - Expenses
ROA = ----------------------------
Assets
TS.Lê Phúc Hòa 29
+Logistics đòi hỏi sự phối hợp tốt với các bộ phận khác (SX,
Mar,..)
SẢN XUẤT
Các hoạt
động chính
-KS chất lượng
-KH sản xuất
-Duy trì thiết bị
-Lập KH
-Sản xuất
Các hoạt
động giao
Thoa
-Lên KH về
SP
-Vị trí nhà
máy
-Mua sắm
và CC vật
tư
Các hoạt
động giao
thoa
-Tiêu chuẩn
dịch vụ KH
-Giá cả
-Bao gói
-Vị trí bán lẻ
MARKETING
Các hoạt
động chính
-Xúc tiến TM
-Nghiên cứu TT
-Phối hợp SP
-Quản lý mãi
lực
LOGISTICS
Các hoạt
Động chính
-Vận tải
-Tồn trữ
-Xử lý đơn
hàng
-Quản lý vật
tư
-Hoạt động
kho hàng
2.5-Môi trường KD biến động & yêu cầu đối với DN
2.5,1-Môi trường kinh doanh biến động
+Thương mại hóa toàn cầu
+Sự phát triển của KHKT và công nghệ thông tin
+Chi phí vận tải tăng nhanh
+Tiết kiệm chi phí trong SX đạt đến đỉnh điểm
+Dòng SP ngày càng nhiều
+Sư quan tâm của XH với môi trường
+Tài nguyên khan hiếm
+Chính sách và luật lệ của chính phủ
+Cạnh tranh mạnh mẽ
TS.Lê Phúc Hòa 30
06/05/17
11
2.5.2-Các vấn đề đặt ra đối với DN
DN sử dụng nguồn nguyện liệu và DV ở đâu?
DN sản xuất SP và DV ở đâu?
DN quảng bá và bán SP của mình ở đâu?
DN tồn trữ và phân phối SP ở đâu?
DN nên xem xét lựa chon phương thức VT nào?
TS.Lê Phúc Hòa 31
TS.Lê Phúc Hòa 32
Chương 3
CÁC DÒNG LOGISTICS VÀ CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA MỘT
HỆ THỐNG LOGISTICS ĐIỂN HÌNH
3.1- Các dòng logistics Trung tâm
phân phối
Người BL
KH
Sơ chê,
chế tạo
Vật liệu thô,
phụ tùng
Nhà máy
sản xuất
Thành phẩm
trong kho NM
Outbound logisticsInbound logistics
Return logistics
Logistics
TS.Lê Phúc Hòa 33
Inbound logistics:
+Đặt hàng
+Vận chuyển
+Lưu kho
+Chất xếp, quản lý
+Bảo quản
+Đóng gói
+Xử lý nguyên vật liệu
+Duy trì thông tin
06/05/17
12
Outbound logistics:
+Bảo quản, quản lý hàng tồn trữ
+Xử lý đơn hàng
+Lập KH sản xuất
+Đóng gói
+Lưu kho
+Chất xếp hàng trong kho
+Xử lý hàng tồn kho
+Duy trì thông tin
TS.Lê Phúc Hòa 34
Trong outbound logistics, trung tâm phân phối có vai
trò quan trọng:
+Trung tâm phân phối thực hiện chức năng gom
hàng (consolidate):
TS.Lê Phúc Hòa 35
Nhà máy A
Nhà máy B Khách hàng
Nhà máy C
Trung tâm
phân phối
C
A
B A,B,C
TS.Lê Phúc Hòa 36
+Trung tâm phân phối thực hiện chức năng chia tách lô
hàng(break-bulk)
+Trung tâm phân phối thực hiện chức năng trộn hàng (product
mixing)
Trung tâm
Phân phối
Nhà máy A
Nhà máy B
Khách hàng X
Khách hàng Z
A
B
Trung tâm
Phân phốiNhà máy B
Nhà máy C
Khách hàng Y
Nhà máy A
Khách hàng X
Khách hàng Y
a
b
a
a
b
b
B
A
C
ABC
ABC
06/05/17
13
Return logistics
+Thu hồi các SP không bán được, hoặc bị khuyết tật
+Thu hồi để tháo dỡ các SP đã qua sử dụng
+Thu hồi và tái sử dụng bao bì.
TS.Lê Phúc Hòa 37
Thị trường
thứ yếu
bên ngoài
Vứt bỏ
Phân
phối
hàng
thành
phẩm
Thu
gom
Khách
hàng
Nhà cung cấpTái phân phối
Tái xử lý
Xem xét và xử lý
+Kiểm tra
+Lựa chọn
+Phân loại
Khắc
phục
trực
tiếp
+Tái phân phối
+Tái sử dụng
+Tái bán
+Đốt
+Tái chế
+Thu hồi
+Tái SX/tân trang
+Sửa chữa
TS.Lê Phúc Hòa 38
3.2-Các bộ phận cấu thành của một HT logistics điển hình
+Dự báo nhu cầu hàng tồn trữ (Inventory forcasting)
+Vận tải (Transportation)
+Kho hàng (warehouse) và hoạt động kho hàng (warehousing)
+Hàng tồn kho và KS hàng tồn kho ( Inventory and Inventory control)
+Xếp dỡ vật tư (Material handling)
+Lập kế hoạch sản xuất (Production planning/scheduling)
+Thực hiện đơn hàng (Order fulfilment)
+Dịch vụ khách hàng (Customer service)
+Lựa chon vị trí kho hàng và nhà máy (Facility location)
+Mua sắm (Procurement)
+Bao gói sản phẩm (Packing)
+Xếp dỡ hàng trả lại (Return goods handling)
+Hỗ trợ dịch vụ (Service support)
+Thu hồi và thải loại phế thải (Salvage and scrap disposal)
TS.Lê Phúc Hòa 39
3.2.1-Dự báo hàng tồn trữ
-Là nhiệm vụ của nhà QT logistics
-Dự báo chính xác về nhu hàng tồn trữ
-Sử dụng phương pháp ABC, MRP,
-Có quan hệ chặt chẽ với dự báo nhu cầu của Marketing
3.2.2-Vận tải
Vendor Whole
salers
Manufacturer Whole
saler
Retailer/Customer
Trans. Trans. Trans. Trans.
06/05/17
14
-VT là một chức năng quan trọng HT logistics
-Tâm điểm chính của hoạt động logistics: VT
-VT place value
-Nhiệm vụ của nhà QT logistics: lựa chọn PTVT và người
VC.
3.2.3-Kho hàng và hoạt động kho hàng
+KH là một mắt xich trong trong HT logistics và SC
+KH lưu giữ vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm
+KH và hoạt động kho hàng tạo thêm chi phí cho SP
+KH và hoạt động kho hàng tạo thêm giá trị hơn là làm gia
tăng CP cho SP
TS.Lê Phúc Hòa 40
TS.Lê Phúc Hòa 41
3.2.4-Bao gói sản phẩm
+Bao gói SP bảo vệ hàng hóa
+Giúp lưu trữ, VC và BX hàng thuận tiện
+PTVT được lựa chọnyêu cầu về bao gói
+Thay đổi mật độ SP (Cargo density)
+Thông tin về SP và sử dụng SP
+Có 2 loại bao gói SP:
-Packing in business transaction,
-Packing in transport transaction
TS.Lê Phúc Hòa 42
3.2.5-Xếp dỡ vật tư, hàng hóa trong kho
+Hoạt động logistics có liên quan đến XD hàng hóa trong
kho.
+XD vật tư, hàng hóa có liên quan các khu vực chức năng
khác trong SX.
+XD vật tư, hàng hóa có liên quan đến thiết kế và khai thác
kho hàng có hiệu quả.
3.2.6- Hàng tồn trữ và kiểm soát hàng tồn trữ
Tồn trữ tạo thêm giá trị về thời gian (time value)
Nhu cầu luôn biến động, năng lực SX có giới hạn cần có
tồn trữ.
Cần phải xác định: bao nhiêu hàng tồn trữ, ở đâu?
Hàng tồn kho liên quan kho hàng và quá trình SX
06/05/17
15
Có 3 cách cơ bản để xác định mức tồn trữ:
(1).Hàng tồn kho chu kì (nhu cầu khá ổn định):
(2).Hàng tồn kho an toàn (nhu cầu biến động):
(3).Hàng tồn kho thời vụ (nhu cầu tăng cao hơn
mức SX):
TS.Lê Phúc Hòa 43
KS hàng tồn kho có 2 nhiệm vụ: Đảm bảo mức tồn kho
hợp lý và Quản lý hàng tồn kho .
Để đảm bảo mức tồn kho thích hợp KS mức tồn
kho hiện tại và các đơn hàng được bổ sung (KH SX)
mức tồn kho dự tính.
Có mối quan hệ trực tiếp giữa vận tải và mức tồn
trữ
-Chọn PTVT chậm hàng tồn trữ nhiều
-Chọn PTVT nhanh giảm lượng hàng tồn trữ.
Tồn trữ phải xuất phát từ quan điểm “Trade off”
TS.Lê Phúc Hòa 44
TS.Lê Phúc Hòa 45
3.2.7-Hoàn thành đơn hàng
+Là một chức năng mà logistics cần phải
KS.
+Thời gian hoàn thành đơn hàng (lead time):
từ khi nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng
nhận hàng.
+Lead time (order cycle)= order placement
time+order processing time+order preparation
time+order transport time
06/05/17
16
TS.Lê Phúc Hòa 46
3.2.8-Lập KH sản xuất
+KHSX liên quan chủ yếu đến quá trình SX
+KHSX cũng có ảnh hưởng tới logistics (vận tải, dự trữ)
+Số lượng SP, thời gian SX, mối liên hệ giữa các dòng
SP sự tham gia (phối hợp) của logistics vào k/soát KHSX
3.2.9-Mua sắm (vật liệu, vật tư, bộ phận cấu thành)
+Yếu tố cơ bản của mua sắm là chi phí vận tải (phụ thuộc
vào địa điểm)
+Điều khoản, điều kiện về VT, số lượng, chi phí tồn trữ
đến chi phí logistics
VD: -Mua ở TQ SX tại MỹTgian SXmức tồn trữ
+Số lượng mua sắmphương thức VT
3.2.10-Dịch vụ khách hàng
+Mức độ sẵn sàng mà HT logistics cần đ/ứng
(số lượng,th.gian)
+Mức dịch vụ cao chi phí logistics cao (và
ngược lại)
+Logistics có l/quan đến mức tồn trữ thích hợp
ở đ/điểm th/hợp
+Dịch vụ khách hàng sự phối hợp tốt giữa
inventory control, manufacturing, warehousing,
transportation.
TS.Lê Phúc Hòa 47
TS.Lê Phúc Hòa 48
3.2.11-Vị trí kho hàng và nhà máy
+Vị trí kho hàng, nhà máy ảnh hưởng đến hoạt động
logistics
+Thay đổi vị trí kho hàng và nhà máy thay đổi thời gian,
mối quan hệ về mặt địa điểm (điểm cung ứng - nhà
máy;nhà máy – thị trường,)
+Thay đổi này tác động đến chi phí logistics và dịch vụ
khách hàng,và yêu cầu về tồn trữ.
3.2.12-Các hoạt động khác
+Liên quan đến dòng logistics ngược chiều
+ XD, VT, thu gom, xử lý hàng bị trả lại, phế liệu,
06/05/17
17
Chương 4
CHI PHÍ LOGISICS
4.1-Chi phí logistics (outbound logistics)
Clog = C1 + C2 + C3 + C4 + C5 + C6
+C1: CP dự báo nhu cầu và DVKH
+C2 : CP thu mua
+C3 : CP xử lý đơn hàng và HTTT
+C4 : CP hoạt động kho hàng
+C5 : CP vận tải
+C6 : CP tồn trữ :
a-Chi phí cơ hội vốn hàng tồn trữ
b-Chi phí hàng bảo quản, quản lý hàng tồn trữ
c-Chi phí XD hàng tồn trữ trong kho
d-Chi phí do hàng bi hư hỏng,..
TS.Lê Phúc Hòa 49
TS.Lê Phúc Hòa 50
4.2-Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí logistics
4.2.1- Mối quan hệ giữa lượng tồn trữ và chu kì đơn hàng
(Order cycle= order transmission+ order receipt+ order processing+ order preparation)
Units of inventory
Order cycle (days)
Mối liên hệ giữa mức tồn trữ yêu cầu và độ dài của chu kỳ đơn hàng
TS.Lê Phúc Hòa 51
4.2.2- Mối quan hệ giữa chi phí do doanh số mất với mức tồn
trữ (chi phí tồn kho)
Units of inventory
Logistics cost
COLS (Cost of lost sales)
IC(Inventory cost)
TC (Total cost)
06/05/17
18
TS.Lê Phúc Hòa 52
4.2.3-Mối quan hệ giữa chi phí do doanh số mất với chi phí
vận tải
Logistics cost
Improved transportation service
COLS (Cost of Lost Sales)
TrC (Transport Cost)TC (Total Cost)
TS.Lê Phúc Hòa 53
4.2.4-Mối quan hệ giữa chi phí vận tải và chi phí tồn trữ
Logistics cost
Units of inventory
IC (Inventory Cost)
TrC(Transportation Cost)
TC(Total Cost)
TS.Lê Phúc Hòa 54
4.2.5-Mối quan hệ giữa hệ số tỷ trọng của SP với chi phí logistics
Logistics cost
Weight density of product
IC (Inventory cost)WC(warehousing cost)
TrC (Transportationcost)
06/05/17
19
TS.Lê Phúc Hòa 55
4.2.6-Mối quan hệ giữa giá trị của sản phẩm với chi phí logistics
Logistics cost
Value of product
IC-Inventory cost (including storage)
TrC-Transport cost
PC-Packing cost
TS.Lê Phúc Hòa 56
4.2.7-Mối liên hệ giữa tính dễ bị hư hỏng, tổn thất của hàng
hóa tới chi phí logistics
Logistics cost
Susceptibility to loss and damage
PC- Packing Cost
TrC-Transport Cost
WC-Warehousing Cost
TS.Lê Phúc Hòa 57
4.2.8- Mối liên hệ không gian với chi phí logistics
BMA
OTC=2.5trđ
ITC=0.7trđ
ITC=0.6trđ
OTC=0.8trđ
ITC=0.5trđ
ITC=0.4trđ
PC= 8.5 trđ PC= 7,0 trđ
TT Giá thành SP của
A
Giá thành SP của B Chênh lệch (A-
B)
1 ITC=0,4+0,5= 0,9 ITC=0,7+0,6=1,3 -0,4
2 OTC=0,8 OTC=2,5 -1,7
TTC=0,9+0,8=1,7 TTC= 1,3+2,5=3,8 -2,1
4 PC=8,5 PC=7,0 +1,5
ATC=1,7+8,5=10,2 ATC=3,8+7,0=10,8 -0,6
06/05/17
20
4.2.9-Mối quan hệ giữa dịch vụ logistics và chi phí logistics
TS.Lê Phúc Hòa 58
C2
C1
S2S1
Logistics Cost
Logistics Service
Nguồn: ESCAP-2002, “Commercial development
of reginal port as logistics centres”, UN
Hướng cải tiến hệ thống logistics
TS.Lê Phúc Hòa 59
Logistics Cost
C2
S1 Logistics Service
C1
A
B
Chương 5
KHO HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KHO HÀNG
5.1. Vai của kho hàng trong HT logistics
+KH là một mắt xich trong trong HT logistics và SC
+KH lưu giữ vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm
+KH và hoạt động kho hàng tạo thêm chi phí cho
SP
+KH và hoạt động kho hàng tạo thêm giá trị hơn là
làm gia tăng CP cho SP
TS.Lê Phúc Hòa 60
06/05/17
21
5.2.Các giá trị mà kho hàng tạo thêm (value-adding)
TT Value-adding Trade-off Areas
1 Cosolidation Transportation
2 Product mixing Order filling
3 Service Lead times, Stockouts
4 Contingency protection Stockouts (supply, distribute)
5 Smooth operation Production
TS.Lê Phúc Hòa
61
Source:: Jhon J.Coyle; Edward J. Bardi; C.John Langley Jr ( (2003), The Management of Business Logistics
TS.Lê Phúc Hòa 62
Supplier
Supplier warehouse
Supplier
Plant
Volume
shipment
Transport consolidation
Plant
Plant
Warehouse
Market
Market
Market
Plant
Warehouse
Volume
shipment
break volume in transport
Supply and Product Mixing
TS.Lê Phúc Hòa 63
Plant I: A&B
Plant I: B&C
Plant I: D&E
Plant I: F&G
Warehouse
Customer X
Customer Y
Customer z
Customer W
A,B,C
B,C,F,G
A,G
A,B,C,D.E
Product Mixing
Raw Material A
Raw Material B
Vendpr source C
Vendpr source D
Warehouse Plant
A,B,C,D
Supply Mixing
06/05/17
22
5.3.Các quyết định cơ bản về kho hàng
(cơ sở cost-trade off)
Source:: Jhon J.Coyle; Edward J. Bardi; C.John Langley Jr ( (2003), The Management of Business Logistics
TS.Lê Phúc Hòa 64
Ownership (private, lease)
How many (Centralized, Decentralized)
What size
Where (location)
Interior layout
What product, where
5.4. Hoạt động kho hàng
+Hàng tồn trữ và hoạt động kho hàng có
quan hệ chặt chẽ.
+Kho hàng được thiết kế để thích ứng với
các PP khác nhau
+Có 3 PP chính được sử dụng cho kho
hàng:
-Lưu kho theo đơn vị (PP truyền thống):
-Lưu kho theo công năng:
-Lưu kho chuyển tiếp (cross docking):
TS.Lê Phúc Hòa 65
+Các hoạt động cơ bản của kho hàng:
TS.Lê Phúc Hòa 66
Receiving ( in dock):
+Schediule carrier
+Unload vehicle
+Inspect for damage
+Compare Percase Order
Put-way:
Indentify product; Indentify
storage location; Move
product; Update record
Storage:
Equipment; Stock location
(popularity, Unit size, cube)
Shipping preparation:
Packaging; Labeling; Staging
Order picking:
Information; Walk & Pick;
Batch Picking
Shipping: Schedule carrier; Load vehicle;
B/L; Record update
Output
Intput
Warehouse
process
06/05/17
23
5.5-Nguyên tắc bố trí mặt bằng kho hàng:
+Dịch chuyển hàng hóa theo đường thẳng
+Sử dụng thiết bị xếp dỡ hiệu quả
+Có KH bố trí hàng trong kho hiệu quả (chất hàng,
lấy hàng dễ dàng và an toàn)
+Diện tích lối đi tối thiểu (tối đa diện tích hữu ích)
+Chiều cao đống hàng tối đa
Một kiểu bố trí mặt bằng kho hàng cơ bản:
TS.Lê Phúc Hòa 67
Receiving Basic strorage area
Order
selection
And
preparation
Shipping
TS.Lê Phúc Hòa 68
Chương 6
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI
6.1- Vai trò của vận tải trong logistics
+VT kết nối các nút trong mạng lưới logistics
+Hiểu biết về HTVT hoạt động logistics có hiệu
quả.
+Vận tải tạo thêm giá trị: Time & Palce
+Chi phí vận tải : 1/22/3 TLC
6.2-Các yếu tố lựa chọn người vận tải
+Chi phí vận tải
+Thời gian vận tải
+Độ tin cậy
+Khả năng
TS.Lê Phúc Hòa 69
+Khả năng cung cấp các dịch vụ vận tải hàng hóa ngoài tuyến
vận tải thông thường của người vận tải (sắt, biển,sông,)
+An toàn hàng hóa trong quá trình vận tải.
T
T
Các yếu tố T
T
Các yếu tố
1 Sự ổn định về thời gian VT 6 Sự thường xuyên của d/vụ
2 Cước door- to –door (CY-
CY)
7 Dịch vụ gom và giao hàng
3 Thời gian VT door- to- door
(CY-CY)
8 Tổn thất và hư hỏng hàng
4 Sự ổn định về tài chính 9 Sẵn sàng thương lượng
thay đổi dịch vụ
5 Sự sẵn sàng của trang t/bị 10 Xử lý khiếu nại
Thứ tự ưu tiên các yếu tố dùng để lựa chọn người vận chuyển
06/05/17
24
TS.Lê Phúc Hòa 70
6.3-Các phương thức vận tải
Đường bộ: Khối lượng nhỏ, cự lý ngắn, tốc độ khá cao,
linh hoạt.
Đường sắt: Khối lượng khá lớn, cự ly vừa và xa, tốc độ
chậm, không linh hoạt.
Đường sông: Khối lượng vừa, tốc độ chậm, giá rẻ, cự ly
ngắn và vừa.
Đường không: khối lượng nhỏ, tốc độ cao, giá cao,
Đường ống: chở hàng lỏng, khối lượng lớn, không linh
hoạt.
Đường biển: Khối lượng lớn, tốc độ không cao, giá
thấp, cự vừa và xa.
Vận chuyển điện tử: VC năng lượng điện, dữ liệu (văn
bản, hình ảnh, âm nhạc,..)
TS.Lê Phúc Hòa 71
6.4-Vận tải đa phương thức (Intermodal transportation)
+ Khái niệm: có nhiều phương thức vận tải tham gia và
trên cơ sở một hợp đồng vận tải duy nhất.
+Các loại dịch vụ vận tải đa phương thức
Đường bộ
Đường sắt Đường không
Đường ốngĐường thủy
TS.Lê Phúc Hòa 72
6.5-Những người tham gia DVVT gián tiếp và
đặc biệt
+Người vận chuyển bao gói nhỏ (indirect and
small carriers)
+Người gom hàng (Cosolidator)
+Người giao nhận (Freight forwarder)
+Người môi giới (Brocker), người đại lý (Agent)
+Hiệp hội chủ hàng (Shipper associations)
06/05/17
25
6.6-Kinh tế vận tải và giá dịch vụ vận tải
+Để phát triển CL logistics hiệu quả cần thiết phải phải hiểu
biết các yếu tố và đặc tính của vận tải
+Để đàm phán hợp đồng VT thành công đòi hỏi phải có sự
hiểu biết đầy đủ về kinh tế vận tải
+Tổng thể về kinh tế vận tải và giá dịch vụ VT bao gồm 3
nhóm yếu tố:
- Các yếu tố tác động đến chí phí VT;
- CL giá của người VT;
- Mức giá và phân loại
TS.Lê Phúc Hòa 73
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí VT
+Cư ly VT
+Lượng hàng vận tải (load size, or load weight)
+Mật độ của SP (product density)
+Khả năng chất xếp của SP (stowability)
+Trang thiết bị xếp dỡ (handling equipment)
+Trách nhiệm của người vận tải (liability): bảo
vệ hàng hóa; trách nhiệm BT,
+Thị trường (market): Cung cầu, hàng hai chiều,
giá vật tư, nhiên liệu
TS.Lê Phúc Hòa 74
CL giá của người vận tải:
+Chi phí dịch vụ (cost of service)
+Giá trị dịch vụ (Value of service)
+CL giá phối hợp (combination pricing strategy):
Mức giá và phân loại (rates and rating):
+Mức giá được tính bằng số tiền trên một đơn vị
hàng hóa VT (USD/MT; USD/TEU; USD/Chiếc;
USD/M3)
+ Phân loại SP vận tải: SP khi vận tải được phân
loại theo đặc tính của SP, theo bao gói SP, hoặc
theo giá trị của SP
TS.Lê Phúc Hòa 75
06/05/17
26
6.7-Các hình thức khai thác tàu biển và HĐVC
Hình thức khai thác tàu chợ (liner) HĐ theo CTVC
Đặc điểm:
+Tuyến đường cố định
+VC các lô hàng nhỏ
+Có lịch trình cố định
+Điều kiện vận chuyển cố định
+Giá cước cố định (bao gồm cả cước XD)
Hình thức khai thác tàu chuyến (tramp) HĐVCC
Đặc điểm:
+Không cố định tuyến đường
+Không có lịch trình sẵn
+Chở khối lượng lớn
+ĐKVC thỏa thuận và cước thỏa thuận
TS.Lê Phúc Hòa 76
6.8-Nội dung của HĐVC theo chuyến
6.8.1-Các hình thức thuê tàu vận chuyển theo chuyến
-Single trip
-Round trip
-Consecutive voyage
-Contract of agreement- COA
6.8.2-Nội dung chủ yếu của hợp đồng
(1)-Subject
(2)-Cargo
(3)-Ship
(4)-Laycan:
-Laycan: khoảng thời gian tàu đến; VD: 10-15/10
-Prompt: vài ngày sau khi ký
TS.Lê Phúc Hòa 77
-Promptismo: xếp hàng ngay trong ngày kí
-Spot prompt: xếp hàng một vài giờ sau khi kí
5)-Loading/ discharging port
+Qui định cụ thể tên cảng
+Cảng phải an toàn (an ninh, an toàn hàng hải)
(6)-Loading and dischaging charges
+Liner terms both ends/berth terms/gross terms
+FIOST: free in and out, stowage and trimming
+FILO: free in and liner out
+LIFO: liner in and free out
(7)-Freight and payment
+Currency
+Freight rate
TS.Lê Phúc Hòa 78
06/05/17
27
+Cargo quantity to calculate freight (intaken
quantity,delivered quantity)
+Freight payment
-Freight prepaid
-Collection:
*Freight payable before breaking bulk
*Freight payable concurrent with discharge
*Freight payable on right and true delivery of
cargo
(8)-NOR
+Commencement of laytime
+Condition of NOR
TS.Lê Phúc Hòa 79
(9)-Loading/discharging rate
+Loading/dischrging rate for a hold-day
+Loading/discharging rate for a day
(10)-Laytime
(11)-Arbitration
(12)-Deviation
(13)-Owner’s responsibility
(14)-B/L
(15)-Duties and fees
(16)-Agency and brokerage
(17)-General average
(18)-Despatch and demurrage
(19)-Lien
(20)-Cancelling
(21)-Others ..
TS.Lê Phúc Hòa 80
6.8.3-Các cụm từ viết tắt liên quan đến Laytime:
+WWDSHEX (weather working day, sunday and
holiday excepted)
+WPWDSHEX (weather permitting working day,
sunday and holiday excepted)
+WWDSHEX-UU (unless used)
+WWDSHEX-EU (even used)
+WWDSHEX-UU BOT (but only time used to count)
+WWDSHEX-UU BOH (but only half time used to
count)
+WWDSH-INC (include)
+Running days
TS.Lê Phúc Hòa 81
06/05/17
28
6.9-Chứng từ vận tải – Bill of Lading (B/L)
Khái niệm:
B/L là chứng từ vận tải do người vận chuyển
cấp cho người gửi hàng khi nhận hàng để vận
chuyển.
Chức năng:
+Biên lai nhận hàng
+Bằng chứng về sở hữu hàng hóa
+Bằng chứng của hợp đồng vận chuyển
TS.Lê Phúc Hòa 82
TS.Lê Phúc Hòa 83
Công dụng
+Thanh toán tiền hàng
+Cơ sở để tính cước,phí
+Cơ sở để lấy C/O
+Làm thủ tục HQ
+Lập cargo manifest
+Theo dõi thực hiện HĐMB hàng hóa
+Nhận hàng
Phân loại
+Theo sự phê chú trên B/L
-Clean B/L
-Unclean B/L
TS.Lê Phúc Hòa 84
+Theo thời điểm ký phát B/L
-Received for shipment B/L
-Shipped B/L
+Theo cách chuyển quyền sở hữu hàng
-Straight B/L
-Order B/L
-Bearer B/L
+Theo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_logistics_va_supply_chain_management.pdf