Chương 4
Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
4.1 Dung sai hình dạng bề mặt chi tiết
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.1.1 Sai lệch độ trụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Độ côn
Độ phình
Độ thắt
Các dạng sai
lệch Độ trụ trên
mặt cắt dọc
trục
CuuDu
31 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 138 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 4: Dung sai hình dạng, vị trí và nhám bề mặt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Sai lệch độ tròn
Độ ô van
Độ cạnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Dung sai độ tròn 0,01mm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.1.2 Sai lệch độ phẳng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Sai lệch về độ thẳng :
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.2 Dung sai vị trí tương quan các bề mặt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.2.1 Độ không song song
- Giữa 2 mặt phẳng
Giữa 2 đuwòng tâm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.2.2 Độ không vuông góc
-Giữa 2 mặt -Giữa đường với
mặt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.2.3 Độ không đồng tâm và không giao nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.2.4 Độ không đối xứng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.2.4 Độ đảo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.4 Xác định dung sai hình dạng và vị trí khí thiết kế
Theo TCVN 384-93 Quy định 16 cấp chính xác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.5 Nhám bề mặt
4.5.1 Khái niệm về nhám bề mặt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Ảnh hưởng của nhám bề mặt đến chất lượng sử
dụng của chi tiết máy:
-Làm giảm đăc tính lắp ghép: Độ dôi giảm và độ hở
tăng
-Giảm độ bền mỏi
-Giảm tính chống gỉ
-Giảm dộ bóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.5.2. Các chỉ tiêu đánh giá nhám bề mặt
TCVN 2511 - 78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
a. Sai lệch trung bình số học của prôfin Ra
Ra là trị số trung bình của khoảng cách từ các điểm trên đường
nhấp nhô đến đường trung bình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
b. Chiều cao trung bình nhám theo mười điểm Rz
Chiều cao trung bình nhám theo mười điểm R là chiều cao
trung bình của 5 khoảng cách từ 5 đỉnh cao nhất đến 5 đáy
thấp nhất của nhám tính trong phạm vi chiều dài chuẩn L
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Trị số cho phép của thông số nhám bề mặt được
chọn dựa vào:
+ Chức năng sử dụng của bề mặt
+ Điều kiện làm việc của chi tiết
+ Căn cứ vào phương pháp gia công hợp lý đảm
bảo nhám bề mặt và các yêu cầu độ chính xác của
thông số hình học khác.
Quyết định trị số nhám khi thiết kế dựa vào:
-Phương pháp gia công đạt độ chính xác, kích
thước bề mặt (Bảng 5.5)
- Quan hệ giữa nhám với dung sai kích thước (Bảng
5.6)
4.5.3. Xác định giá trị cho phép của thông số nhám bề mặt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Xác định giá trị cho phép của thông số nhám bề mặt
Ví dụ:
Cho 1 chi tiết trục gia công Ф20g8, biết dung sai hình dạng có cấp chính xác là
7. Tìm dung sai hình dạng và nhám bề mặt chi tiết trục gia công?
B/giải: Tra bảng 9/ 147: Dung sai độ trụ, độ tròn và profile mặt cắt dọc TCVN
384 – 93 (Dung sai và lắp ghép – Ninh Đức Tốn)
Với dN = 20, CCX h dạng 7 Thd = 10 micromet.
Bảng 5.6/82 – Dung sai lắp ghép:
Với M = Thd/Tsp*100% = 30% và CCX h/dạng 7 Chọn Ra = 0,8 với M = 40%
gần nhất
Trong đó Tsp = 33 (theo bảng 4.2/24 – DS&LG Ninh Đức Tốn)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
4.5.4 Ghi kí hiệu nhám trên bản vẽ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dung_sai_lap_ghep_chuong_4_dung_sai_hinh_dang_vi_t.pdf