Bài giảng Chỉnh lưu có điều khiển - Chương 2: Bộ chỉnh lưu

1Chương 2BỘ CHỈNH LƯUPhần 2: Chỉnh lưu có điều khiển2Chỉnh lưu có điều khiểnĐiện áp ngõ vào: xoay chiều & cố địnhĐiện áp ngõ ra: dc & điều chỉnh được3Thyristor (SCR) & mạch điều khiểnXét mạch chỉnh lưu bán sóng, tải R4Thyristor (SCR) & mạch điều khiểnXét mạch chỉnh lưu bán sóng, tải RL5Thyristor (SCR) & mạch điều khiểnXét mạch chỉnh lưu bán sóng, tải sức điện động E6Phương pháp điều khiển bộ chỉnh lưu7Các mạch chỉnh lưu có điều khiển thông dụng8Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phầnXét mạch ch

ppt119 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Chỉnh lưu có điều khiển - Chương 2: Bộ chỉnh lưu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉnh lưu với Ls = 0, điện kháng tải đủ lớn để Id ≈ const9Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần10Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần11Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần12Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần13Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần14Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần15Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần16Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần17Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần18Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần19Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần20Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần21Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần22Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần23Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần24Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần25Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần26Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần27Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển28Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển29Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiểnDạng sóng dòng và áp nguồn30Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển31Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiểnDạng sóng dòng và áp nguồn32Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển33Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiểnDạng sóng dòng và áp nguồn34Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển35Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiểnXét chế độ dòng liên tục (t-t):36Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiểnXét chế độ dòng liên tục (t-t):37Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển38Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển39Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển40Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển41Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển42Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển43Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển44Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển45Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển46Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển47Chỉnh lưu 3 pha tia có điều khiển48Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnGiả thiết tải có điện kháng đủ lớn để dòng tải Id có thể coi là liên tục và phẳng49Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 15o50Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnQuan hệ giữa điện áp dây ngõ vào và điện áp ud ngõ ra – Góc kích = 15o51Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 15o52Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 60o53Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 60o54Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 90o55Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnQuan hệ giữa điện áp dây ngõ vào và điện áp ud ngõ ra – Góc kích = 90o56Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 90o57Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 135o58Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phầnDạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 135o59Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần60Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần61Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần62Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần63Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần64Chỉnh lưu có điều khiển 1 pha bán sóng với diode phóng điện65Chỉnh lưu có điều khiển 1 pha bán sóng với diode phóng điện66Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phầnGiả thiết tải có điện kháng đủ lớn để dòng tải Id có thể coi là liên tục và phẳng67Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phầnDạng áp và dòng nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 30o68Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phầnDạng áp và dòng nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 90o69Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phầnDạng áp và dòng nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 135o70Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phần71Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phần72Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phần73Chỉnh lưu 1 pha cầu điều khiển bán phần74Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phầnGiả thiết tải có điện kháng đủ lớn để dòng tải Id có thể coi là liên tục và phẳng75Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phầnDạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 15o76Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phầnQuan hệ giữa điện áp dây ngõ vào và điện áp ud ngõ ra – Góc kích = 15o77Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phầnDạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 15o78Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phầnDạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 90o79Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phầnQuan hệ giữa điện áp dây ngõ vào và điện áp ud ngõ ra – Góc kích = 90o80Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phầnDạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 90o81Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phần82Chế độ chỉnh lưu và chế độ nghịch lưu83Chế độ chỉnh lưu và chế độ nghịch lưu84Chế độ chỉnh lưu và chế độ nghịch lưuVí dụ 2.13: Khi nào có thể xảy ra chế độ nghịch lưu trong các mạch dưới đây:85Chế độ chỉnh lưu và chế độ nghịch lưu86Chế độ chỉnh lưu và chế độ nghịch lưu87Chế độ dòng liên tục và chế độ dòng gián đoạn88Chế độ dòng liên tục và chế độ dòng gián đoạnVí dụ: Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha tải RLE hoạt động ở chế độ dòng gián đoạnKhảo sát mạch trong chế độ dòng gián đoạn khá phức tạp, thường phải giải hệ phương trình vi phân hoặc dùng chương trình mô phỏng.89Chế độ dòng liên tục và chế độ dòng gián đoạna. Tải RL90Chế độ dòng liên tục và chế độ dòng gián đoạn91Chế độ dòng liên tục và chế độ dòng gián đoạn92Chế độ dòng liên tục và chế độ dòng gián đoạnb. Tải RLE93Chế độ dòng liên tục và chế độ dòng gián đoạn94Hiện tượng chuyển mạchXét bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳngChuyển mạch từ 3,4 sang 1,295Hiện tượng chuyển mạchXét bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳngChuyển mạch từ 3,4 sang 1,296Hiện tượng chuyển mạch97Hiện tượng chuyển mạchVới cầu chỉnh lưu 1 pha điều khiển bán phần, các công thức tính sụt áp do chuyển mạch, điện áp ngõ ra chỉnh lưu và góc chuyển mạch sẽ ra sao?98Hiện tượng chuyển mạchXét bộ chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳngChuyển mạch từ T5 sang T199Hiện tượng chuyển mạch100Hiện tượng chuyển mạch101Hiện tượng chuyển mạch102Tổng kết về hiện tượng chuyển mạch103Tổng kết về hiện tượng chuyển mạch104Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchLàm giảm điện áp chỉnh lưu ra trên tảiLàm biến dạng điện áp nguồn:105Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchHạn chế phạm vi điều khiển góc kích:Xét cầu chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần làm việc ở chế độ nghịch lưu106Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạch107Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạch108Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchVí dụ 2.20:109Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchVí dụ 2.20:110Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchVí dụ 2.20:111Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchVí dụ 2.20:112Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchVí dụ 2.20:113Ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạchVí dụ 2.20:114Tính chọn các thiết bị trong bộ chỉnh lưuChọn diode, SCR: Áp ngược cực đại đặt lên linh kiện x Ku (22.5) Dòng trung bình (hoặc dòng hiệu dụng) cực đại qua linh kiện x Ki (1.21.5)Chọn biến áp: dựa trên Điện áp chỉnh lưu cực đại Công suất ra cực đại 115Tính chọn các thiết bị trong bộ chỉnh lưu116Tính chọn các thiết bị trong bộ chỉnh lưu117Tính chọn các thiết bị trong bộ chỉnh lưu118Tính chọn các thiết bị trong bộ chỉnh lưu119Tính chọn các thiết bị trong bộ chỉnh lưu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_chinh_luu_co_dieu_khien_chuong_2_bo_chinh_luu.ppt
Tài liệu liên quan