- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Website: www.bte-utc.edu.vn
Biên soạn: Ths.Nguyễn Văn Vĩnh
Tel: 0983.298.581
Email: nguyenvanvinh029@yahoo.com
Hà Nội tháng 06 - 2012
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 1
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 1
Mở đầu
1.1. Giới thiệu về autoCAD.
- Đồ hoạ là một trong bốn hệ thống giao tiếp của con ng−ời. Giao tiếp đồ hoạ, sử dụng bản
vẽ kỹ thuật và mô hình, là một ngôn ngữ rõ ràng, chính xác,
44 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng AutoCAD - Nguyễn Văn Vĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đóng vai trò rất quan trọng
trong quá trình thiết kế kỹ thuật. Khoảng 92% quá trình thiết kế kỹ thuật dựa trên cơ sở vẽ
kỹ thuật, do đó để tăng năng suất, chất l−ợng và hiệu quả của công việc thiết kế cần phải
ứng dụng rộng rãi các công cụ vẽ thiết kế hiện đại là các phần mềm thiết kế. Phần mềm
AutoCAD của hãng AutoDesk là một trong những phần mềm phổ biến nhất và đ−ợc nhiều
ng−ời sử dụng nhất trong các phần mềm trợ giúp thiết kế (CAD), đặc biệt là thiết kế hai
chiều.
- Phần mềm AutoCAD là công cụ hỗ trợ cho các cán bộ kỹ thuật, kiến trúc s−, kỹ thuật
viên, công nhân kỹ thuật, học viên...hoàn thành các bản vẽ thiết kế của mình một cách
nhanh chóng và chính xác hơn. Để thực hiện bản vẽ kỹ thuật bằng máy tính không chỉ là
biết sử dụng lệnh phần mềm mà phần đóng vai trò quan trọng nhất là phân tích bản vẽ và
kiến thức chuyên môn. Môn học Vẽ thiết kế bằng máy tính (sử dụng AutoCAD) đã trở
thành môn học chính khoá của một số tr−ờng Đại học, Cao Đẳng....
1.2. Cμi đặt autoCAD.
- H−ớng dẫn cài đặt AutoCad R14.
- H−ớng dẫn cài đặt AutoCad 2005.
- H−ớng dẫn cài đặt AutoCad 2007.
1.2. khởi động autoCAD.
- Sau khi đã cài đặt AutoCAD để khởi động ta chọn biểt t−ợng của AutoCAD trên màn
hình Desktop và nhấp hai lần phím trái chuột. Nếu không có biểu t−ợng này thì ta có thể
vào Start/Program/AutoCAD.
1.3. cấu trúc mμn hình autoCAD.
- Giới thiệu về màn hình giao diện của AutoCAD.
- Giới thiệu về việc bật và tắt các thanh công cụ sử dụng trong quá trình vẽ AutoCAD.
1.4. các phím tắt chọn lệnh.
STT Phím tắt Chức năng Ghi
chú
1 F1 Thực hiện lệnh Help
2 F2 Dùng để chuyển từ màn hình đồ hoạ sang màn
hình văn bản và ng−ợc lại
3 F3 hoặc Ctrl+F Dùng để tắt/bật chế độ truy bắt điểm th−ờng trú
4 F6 hoặc Ctrl+D Dùng để hiển thị động toạ độ của con chạy trên
vùng đồ hoạ (DUCS).
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 2
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
5 F7 hoặc Ctrl+G Dùng để bật/tắt l−ới điểm (Grid)
6 F8 hoặc Ctrl+L Dùng để bật/tắt chế độ vẽ thẳng ORTHO
7 F9 hoặc Ctrl+B Dùng để bặt/tắt thể loại SNAP
8 F10 hoặc
Ctrl+U
Dùng để bặt/tắt Polar tracking (POLAR).
9 Phím trái chuột Chọn (Pick) một điểm trên màn hình, chọn đối
t−ợng hoặc chọn các nút lệnh từ thanh công cụ.
10 Phím phải
chuột
Xuất hiện Shortcut Menu Default.
11 Shift+Phải
chuột
Xuất hiện danh sách truy bắt điểm tự động.
12 Enter,
Spacebar
Kết thúc lệnh, kết thúc việc nhập dữ liệu hoặc gọi
lại lệnh thực hiện tr−ớc đó.
13 Esc Huỷ bỏ lệnh đang thực hiện.
14 R (Redraw) Tẩy sạch một cách nhanh chóng những dấu “+“
15 Del Xoá đối t−ợng.
16 Re Tái tạo lại màn hình hoặc làm t−ơi màn hình.
17 Pu Lệnh loại bỏ các đối t−ợng thừa trong bản vẽ.
18 Ctrl+0 Dọn sạch màn hình (mất tất cả các thanh công
cụ)
19 Ctrl+1 hoặc mo Thực hiện lệnh Properties
20 Ctrl+9 ẩn/ hiện dòng lệnh trên màn hình
21 Ctrl+A Chọn toàn bộ đối t−ợng trên màn hình.
22 Ctrl+C Sao chép đối t−ợng vào Clipboard.
23 Ctrl+N Thực hiện lện New để tạo một bản vẽ mới.
24 Ctrl+O Thực hiện lệnh Open để mở một file có sẵn.
25 Ctrl+P Thực hiện lệnh Plot/Print để in ấn.
26 Ctrl+Q Thoát khỏi bản vẽ.
27 Ctrl+S Thực hiện lệnh Save để l−u bản vẽ.
28 Ctrl+Shift+S Thực hiện lệnh Save as để l−u bản vẽ.
29 Ctrl+Z hoặc u Undo lệnh vừa thực hiện tr−ớc đó.
30 Ctrl+R Thực hiện lệnh Redo.
31 Ctrl+Page up
và Ctrl+Page
down
Chuyển đổi giữa các layout.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 3
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 2
Các lệnh về file
2.1. Tạo file bản vẽ mới.
- Lệnh: + Ctrl+N hoặc vào menu File/New.
2.2. L−u bản vẽ.
- Lệnh: + Ctrl+S hoặc vào menu File/save hoặc Save as.
+ Đặt tên file.
+ Chọn định dạng cho file cần l−u.
2.3. Mở file bản vẽ có sẵn.
- Lệnh: + Ctrl+O hoặc vào menu File/Open.
+ Chọn file cần mở.
+ ấn vào biểu t−ợng nút Open.
2.4. Xuất bản vẽ sang định dạng khác (Lệnh Export).
- Lệnh: + Vào menu File/Export.
+ Đặt tên file.
+ Chọn định dạng cho file cần l−u.
+ ấn vào biểu t−ợng nút Save.
2.5. Đóng bản vẽ.
- Lệnh: + Vào menu File/Close.
2.6. Đóng bản vẽ vμ thoát khỏi autocad.
- Lệnh: + Ctrl+Q hoặc Atl+F4 hoặc vào menu File/Exit.
Hoặc nhấn vào nút dấu “X“ ở góc trên cùng bên phải màn hình.
2.7. Khôi phục bản vẽ.
- Lệnh: + Vào menu File/Drawing Ulitities/Recover.
+ Chọn file cần khôi phục lại.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 4
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 3
Nhập toạ độ, ph−ơng thức bắt điểm
3.1. Các ph−ơng pháp nhập toạ độ điểm
3.1.1. Nhập toạ độ điểm tuyệt đối.
3.1.1. Nhập toạ độ điểm t−ơng đối.
3.1.3. Nhập toạ độ cực t−ơng đối.
3.2. Bật vμ tắt l−ới (Grid).
- Lệnh: + ấn phím F7.
3.3. Bật vμ tắt chế độ truy bắt điểm (Lệnh Snap).
- Lệnh: + Shift + phím phải chuột.
+ Đánh dấu vào các chế độ truy bắt điểm trong bảng.
- Trong đó:
+ Endpoint: Truy bắt điểm đầu và điểm cuối của đối t−ợng.
+ Midpoint: Truy bắt trung điểm (điểm giữa) của đối t−ợng.
+ Center: Truy bắt tâm của hình tròn, đ−ờng tròn hoặc cung tròn.
+ Node: Bắt một điểm trên màn hình.
+ Quadrant: Truy bắt điểm 1/4 của hình tròn hoặc đ−ờng tròn.
+ Intersection: Truy bắt điểm giao nhau giữa 2 đối t−ợng.
+ Extension: Truy bắt điểm giao nhau kéo dài giữa 2 đối t−ợng.
+ Tangent: Truy bắt điểm tiếp xúc giữa 2 đối t−ợng.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 5
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
+ Nearest: Truy bắt điểm gần đối t−ợng nhất.
3.4. Bật vμ tắt chế độ vẽ đ−ờng thẳng (Ortho)
- Lệnh: + ấn phím F8.
- Khi bật chế độ ORTHO thì chỉ có thể vẽ đ−ờng thẳng theo dạng đ−ờng thẳng đứng hoặc
đ−ờng thẳng ngang.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 6
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 4
Các lệnh hiệu chỉnh cơ bản
4.1. ph−ơng pháp chọn đối t−ợng.
- Cách 1: Chọn bằng cách “nhấp“ trực tiếp vào đối t−ợng cần chọn.
- Cách 2: Chọn bằng cửa sổ Windows:
+ Nếu kéo chuột từ bên phải sang trái thì những đối t−ợng nằm trong và giao cắt với
vùng chọn sẽ đ−ợc chọn.
+ Nếu kéo chuột từ bên trái sang phải thì những đối t−ợng nằm trong vùng chọn sẽ
đ−ợc chọn.
4.2. xoá đối t−ợng (Lệnh Erase).
- Cách 1: + e/Enter (Cách).
+ Chọn các đối t−ợng cần xoá/cách.
- Cách 2: + Chọn các đối t−ợng cần xoá.
+ e/Enter (Cách).
- Cách 3: + Chọn các đối t−ợng cần xoá.
+ gõ phím delete/Enter(Cách).
4.3. Huỷ bỏ lệnh vừa thực hiện (Lệnh Undo).
- Lệnh: + u/Enter (Cách) hoặc Ctrl + Z
4.4. Phục hồi đối t−ợng vừa undo (Lệnh Redo).
- Lệnh: + Ctrl + Y
4.5. Tái tạo đối t−ợng trên mμn hình (Lệnh Regen).
- Lệnh: + re/Enter (Cách).
4.6. Gọi lại lệnh vừa thực hiện.
- Lệnh: + Enter (Cách).
4.7. Thu phóng mμn hình (Lệnh Zoom).
- Zoom Window:
+ z/cách
+ Khoanh vùng cần phóng to cục bộ.
- Zoom cuộn:
+ z/cách cách
+ Bấm chuột trái: đẩy lên để phóng to màn hình và kéo lại để thu nhỏ màn hình.
- Zoom toàn màn hình:
+ z/cách.
+ a/cách.
4.8. DI chuyển mμn hình (Lệnh Pan).
- Lệnh: + p/Enter(Cách).
+ Đẩy chuột để di chuyển màn hình.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 7
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 5
Các lệnh vẽ cơ bản
5.1. Vẽ đoạn thẳng (Lệnh line).
- Lệnh: + l/Enter(Cách).
- Cách 1:
+ Gõ lệnh l/cách
+ Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng.
+ Chọn điểm thứ 2.
+ Chọn điểm tiếp theo của đoạn thẳng.
- Cách 2:
+ Gõ lệnh l/cách
+ Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng.
+ Bật chế độ vẽ thẳng (F8).
+ Nhập chiều dài của đoạn thẳng cần vẽ.
- Cách 3:
+ Gõ lệnh l/cách
+ Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng.
+ Nhập góc và chiều dài của đoạn thẳng cần vẽ.
- Bài tập vận dụng:
Hình 5.1 Hình 5.2 Hình 5.3
Hình 5.4 Hình 5.5 Hình 5.6
5.2. vẽ đa tuyến (Lệnh Pline).
- Lệnh: + pl/Enter(Cách).
+ Chọn điểm đầu tiên của đoạn thẳng.
+ Chọn điểm thứ 2.
+ Chọn điểm tiếp theo của các đoạn thẳng.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 8
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Hình 5.7 Hình 5.8 Hình 5.9
5.3. vẽ đ−ờng tròn (Lệnh circle).
- Lệnh: + c/Enter(Cách).
+ Draw/Circle.
- Cách 1:
+ Gõ lệnh c/cách
+ Chọn tâm hình tròn.
+ Nhập bán kính của
hình tròn.
- Cách 2:
+ Gõ lệnh c/cách
+ Chọn tâm hình tròn.
+ Gõ d/cách
+ Nhập đ−ờng kính của hình tròn. Hình 5.10
Hình 5.11 Hình 5.12
5.4. Vẽ cung tròn (Lệnh Arc).
- Lệnh: + arc/Enter(Cách).
+ Chọn 3 điểm của cung tròn.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 9
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Hình 5.13 Hình 5.14 Hình 5.15
5.5. vẽ hình chữ nhật (Lệnh rectang).
- Lệnh: + rec/Enter(Cách).
+ Draw/Polyline.
- Cách 1:
+ Gõ lệnh rec/Enter(Cách).
+ Chọn điểm góc trên bên trái của hình chữ nhật.
+ Chọn điểm góc d−ới bên phải của hình chữ nhật.
- Cách 2:
+ Gõ lệnh rec/Enter(Cách).
+ Chọn điểm góc trên bên trái của hình chữ nhật.
+ ấn @chiều dài cạnh theo ph−ơng trục x, chiều dài cạnh theo ph−ơng trục y
VD: @80,60
Hình 5.16 Hình 5.17 Hình 5.18
5.6. vẽ đa giác đều (Lệnh polygon).
- Lệnh: + pol/Enter(Cách).
+ Draw/Polygon.
- Vẽ đa giác đều nội tiếp hình tròn.
+ Gõ lệnh pol/Enter(Cách).
+ Nhập số cạnh của đa giác đều.
+ Chọn tâm của đa giác đều (cũng là tâm hình tròn).
+ Nhập “I“ để vẽ đ−ờng tròn nội tiếp.
+ Nhập bán kính của hình tròn.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 10
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
- Vẽ đa giác đều ngoại tiếp hình tròn.
+ Gõ lệnh pol/Enter(Cách).
+ Nhập số cạnh của đa giác đều.
+ Chọn tâm của đa giác đều (cũng là tâm hình tròn).
+ Nhập “c“ để vẽ đ−ờng tròn nội tiếp.
+ Nhập bán kính của hình tròn.
Hình 5.19 Hình 5.20 Hình 5.21
Hình 5.22 Hình 5.23 Hình 5.24
5.7. vẽ elip (Lệnh Ellipse).
- Lệnh: + el/Enter(Cách).
+ Draw/ellipse.
+ Chọn điểm thứ nhất.
+ Kéo chuột để định h−ớng trục thứ nhất.
+ Nhập đ−ờng kính của elíp theo trục thứ nhất.
+ Nhập bán kính của elíp theo trục thứ 2, vuông góc với trục thứ nhất.
Hình 5.25 Hình 5.26 Hình 5.27
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 11
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
5.8. vẽ đ−ờng spline (Lệnh Spline).
- Lệnh: + spl/Enter(Cách).
+ Chọn điểm thứ nhất.
+ Chọn điểm thứ 2.
+ Chọn các điểm tiếp theo của đ−ờng cong trơn.
Hình 5.28
5.9. vẽ đám mây (Lệnh Revision Cloud).
- Lệnh: + revision Cloud/Enter(Cách).
+ Draw/revision Cloud.
+ Di chuột để vẽ hình đám mây theo đ−ờng
mong muốn.
Hình 5.29
5.10. chia đối t−ợng thμnh nhiều đoạn bằng nhau (Lệnh Divide).
- Lệnh: + div/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần chia.
+ Nhập số đoạn cần chia.
Hình 5.30 Hình 5.31
5.11. Vẽ mặt cắt.
- Lệnh: + h/Enter(Cách).
+ Thực hiện theo bảng lệnh.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 12
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Hình 5.32 Hình 5.33 Hình 5.34
5.12. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 5.
Hình 5.36 Hình 5.37
Hình 5.38 Hình 5.39
Hình 5.40 Hình 5.41
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 13
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Hình 5.42 Hình 5.43
Hình 5.44 Hình 5.45
Hình 5.46 Hình 5.47
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 14
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 6
Các lệnh hiệu chỉnh tạo hình
6.1. Xén một phần đối t−ợng (Lệnh Trim).
- Lệnh: + tr/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cắt (chọn dao cắt)/cách
+ Chọn đối t−ợng bị cắt.
Hình 6.1 Hình 6.2 Hình 6.3
6.2. Bẻ gãy đối t−ợng (Lệnh Break).
- Lệnh: + br/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần bẻ gãy/cách.
+ Gõ f/cách
+ Chọn 2 điểm để bẻ gãy đối t−ợng.
Hình 6.4 Hình 6.5
6.3. kéo dμi đối t−ợng (Lệnh Extend).
- Lệnh: + ex/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng chặn/cách
+ Chọn đối t−ợng cần kéo dài.
Hình 6.6
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 15
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
6.4. kéo dμi đối t−ợng (Lệnh Lengthen).
- Lệnh: + len/Enter(Cách).
- Cách 1: Kéo dài thêm đoạn delta.
+ len/Enter(Cách).
+ de/Enter(Cách).
+ Nhập chiều dài đoạn kéo dài.
+ Chọn đối t−ợng cần kéo dài.
- Cách 2: Kéo dài theo phần trăm đối t−ợng.
+ len/Enter(Cách).
+ p/Enter(Cách).
+ Nhập tỉ lệ phần trăm của đối t−ợng mới so với đối t−ợng cũ.
+ Chọn đối t−ợng cần kéo dài.
- Cách 3: Kéo dài theo tổng chiều dài của đối t−ợng.
+ len/Enter(Cách).
+ t/Enter(Cách).
+ Nhập chiều dài cuối cùng của đối t−ợng.
+ Chọn đối t−ợng cần kéo dài.
6.5. Vẽ các đối t−ợng song song (Lệnh Offset).
- Lệnh: + o/Enter(Cách).
+ Nhập khoảng cách giữa 2 đối t−ợng cần tạo song song/cách.
+ Chọn đối t−ợng cần tạo song song.
+ Chọn một điểm bên trong hoặc bên ngoài đối t−ợng để tạo ra đối t−ợng song
song.
Hình 6.7 Hình 6.8
6.6. vát mép các cạnh (Lệnh Chamfer).
- Lệnh: + cha/Enter(Cách).
+ Gõ d/cách.
+ Nhập chiều dài vát theo ph−ơng thứ nhất/cách.
+ Nhập chiều dài vát theo ph−ơng thứ hai/cách.
+ Chọn cạnh thứ nhất để vát.
+ Chọn cạnh thứ hai để vát.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 16
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Hình 6.9 Hình 6.10
6.7. Bo tròn góc giữa hai đối t−ợng (Lệnh Fillet).
- Lệnh: + f/Enter(Cách).
+ Gõ r/cách.
+ Nhập bán kính của cung tròn cần bo tròn/cách.
+ Chọn 2 cạnh giao nhau của hình cần bo tròn.
Hình 6.11 Hình 6.12
6.8. Nối các đoạn thẳng thμnh một đối t−ợng (Lệnh Pedit).
- Lệnh: + pe/Enter(Cách).
+ Chọn đoạn thẳng cần hiệu chỉnh.
+ ấn phím “Y“ để chuyển đối t−ợng thành đ−ờng đa tuyến.
+ ấn phím “j“ để chọn lệnh nối đối t−ợng.
+ Chọn các đối t−ợng cần nối.
+ ấn phím cách/cách để kết thúc lệnh.
6.9. Thay đổi chiều dμy của đối t−ợng (Lệnh Pedit).
- Lệnh: + pe/Enter(Cách).
+ Chọn đoạn thẳng cần hiệu chỉnh.
+ ấn phím “Y“ để chuyển đối t−ợng thành đ−ờng đa tuyến.
+ ấn phím “w“ để thay đổi chiều dày của đối t−ợng.
+ Nhập chiều dày mới của đối t−ợng.
+ ấn phím “cách/cách“ để kết thúc lệnh.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 17
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
6.10. Tạo khối các đối t−ợng (Lệnh Block).
- Lệnh: + b/Enter(Cách).
+ Đặt tên cho block ở ô “Name“.
+ ấn vào nút “Select object“ để chọn
các t−ợng cần ghép thành block.
+ ấn phím “OK“ để kết thúc lệnh.
Hình 6.13: Bảng tạo block
6.11. Phá vỡ đối t−ợng (Lệnh Explode).
- Lệnh: + x/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần phá vỡ.
+ ấn phím “cách“ để kết thúc lệnh.
6.12. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 6.
Hình 6.14
Hình 6.15
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 18
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Mặt cắt giữa nhịpMặt cắt tại gối
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Hình 6.16 Hình 6.17
Mặt cắt giữa nhịp
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Mặt cắt tại gối
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Hình 6.18 Hình 6.19
Mặt cắt dầm thép
Mặt cắt dầm biên (Dầm 1)
Hình 6.20 Hình 6.21
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 19
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 7
Các phép biến đổi vμ sao chép hình
7.1. copy đối t−ợng (Lệnh Copy).
- Lệnh: + co/Enter(Cách).
- Cách 1: Copy theo khoảng cách.
+ co/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần copy/cách
+ Chọn một điểm gốc.
+ Kéo chuột để định h−ớng copy.
+ Nhập khoảng cách copy/cách
- Cách 2: Copy theo 2 điểm.
+ co/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần copy/cách
+ Chọn một điểm gốc.
+ Chọn điểm copy hình đến.
Hình 7.1 Hình 7.2
7.2. Di chuyển đối t−ợng (Lệnh Move).
- Lệnh: + m/Enter(Cách).
- Cách 1: Di chuyển theo khoảng cách.
+ m/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần di chuyển/cách
+ Chọn một điểm gốc.
+ Kéo chuột để định h−ớng di chuyển.
+ Nhập khoảng cách di chuyển/cách
- Cách 2: Di chuyển hình theo 2 điểm.
+ m/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần di chuyển/cách
+ Chọn một điểm gốc.
+ Chọn điểm cần di chuyển hình đến.
Hình 7.3
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 20
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
7.3. Sao chép đối t−ợng theo dãy (Lệnh Array).
7.3.1. Sao chép đối t−ợng theo dạng ma trận (Rectangular Array).
- Lệnh: + ar/Enter(Cách).
+ Chọn Rectanguar Array.
+ Nhập số hàng.
+ Nhập số cột.
+ Nhập khoảng cách giữa
các hàng copy.
+ Nhập khoảng cách giữa
các cột copy.
+ ấn vào nút Select Object
để chọn đối t−ợng cần
copy.
+ ấn vào nút OK để kết
thúc lệnh.
Hình 7.4: Bảng Rectangular Array
Hình 7.5
7.3.2. Sao chép đối t−ợng theo dạng vòng tròn (Polar Array).
- Lệnh: + ar/Enter(Cách).
+ Chọn Polar Array.
+ Chọn tâm quay.
+ Nhập số đối t−ợng cần copy.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 21
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
+ Nhập góc để copy đối t−ợng theo vòng tròn (Góc ng−ợc chiều kim đồng hồ là góc
d−ơng và góc thuận chiều kim đồng hồ là góc âm).
+ ấn vào nút Select Object để chọn đối t−ợng cần copy.
+ ấn vào nút OK để kết thúc lệnh.
Hình 7.6: Bảng Polar Array
Hình 7.7 Hình 7.8
7.4. đối xứng đối t−ợng qua trục (Lệnh Mirror).
- Lệnh: + mi/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần đối xứng/cách.
+ Chọn điểm thứ nhất của trục đối xứng.
+ Chọn điểm thứ hai của trục đối xứng/cách.
Hình 7.9 Hình 7.10
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 22
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
7.5. Quay đối t−ợng quanh một điểm (Lệnh Rotate).
- Lệnh: + ro/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần đối xoay/cách.
+ Chọn 1 điểm làm tâm xoay.
+ Nhập góc xoay/cách (góc ng−ợc chiều kim đồng hồ là góc d−ơng và góc thuận
chiều kim đồng hồ là góc âm).
Hình 7.11 Hình 7.12
7.6. biến đối tỉ lệ của đối t−ợng (Lệnh Scale).
- Lệnh: + sc/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần đối t−ợng cần scale/cách.
+ Chọn 1 điểm làm tâm (điểm không đổi khi scale).
+ Nhập tỉ lệ phóng to hoặc thu nhỏ đối t−ợng.
Hình 7.13 Hình 7.14
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 23
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
7.7. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 7.
Hình 7.15 Hình 7.16 Hình 7.17
Hình 7.18 Hình 7.19
Hình 7.20 Hình 7.21
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 24
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Vạch sơn
Mặt cắt ngang kết cấu nhịp
1/2 Mặt cắt tại gối 1/2 Mặt cắt giữa nhịp
2% 2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n−ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-12cm
Vạch sơn
Hình 7.22
1/2 Mặt cắt tại gối 1/2 Mặt cắt giữa nhịp
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n−ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Vạch sơn 2% Vạch sơn
Mặt cắt ngang kết cấu nhịp
Hình 7.23
2% Vạch sơnVạch sơn
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n−ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 18cm
1/2 Mặt cắt tại gối 1/2 Mặt cắt giữa nhịp
2%
Hình 7.24
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 25
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n−ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
Mặt cắt dầm sát đỉnh trụ
Hình 7.25
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n−ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
Mặt cắt dầm tại giữa nhịp
Hình 7.26
2%
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n−ớc dày 1cm
Bản mặt cầu dày 20cm
Lớp mui luyện dày 2-13cm
Vạch sơn Vạch sơn
Mặt cắt dầm trên mố
Hình 7.27
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 26
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 8
Nhập vμ hiệu chỉnh văn bản
8.1. Tạo font chữ cho bản vẽ (Lệnh Style).
- Lệnh: + st/Enter(Cách).
+ Chọn nút New để tạo font chữ mới.
+ Đặt tên cho font chữ.
+ Chọn kiểu chữ cho font.
+ ấn vào nút Apply để cập nhật.
+ ấn vào nút Close để đóng cửa sổ giao diện.
Hình 8.1: Bảng tạo font chữ.
8.2. Chọn font chữ hiện hμnh.
- Trên thanh công cụ chọn 1 font chữ làm font hiện hành để soạn thảo văn bản.
8.3. Tạo dòng chữ đơn (Lệnh Dtext).
- Lệnh: + dt/Enter(Cách).
+ Chọn một điểm bắt đầu của dòng chữ.
+ Nhập chiều cao của dòng chữ.
+ Nhập góc nghiêng của dòng chữ so với ph−ơng nằm ngang.
+ Nhập nội dung của dòng chữ.
+ Sau khi nhập xong nội dung của dòng chữ thì ấn 2 lần phím Enter.
8.4. Nhập đoạn văn bản vμo trong bản vẽ (Lệnh Mtext).
- Lệnh: + mt/Enter(Cách).
+ Chọn vùng để đặt văn bản.
+ Chọn font chữ.
+ Nhập chiều cao dòng chữ.
+ Nhập nội dung đoạn văn bản.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 27
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Hình 8.2: Cửa sổ giao diện của Mtext
8.5. Gán font chữ cho đối t−ợng text.
- Chọn dòng chữ cần thay đổi.
- Chọn font chữ và gán kiểu font cho dòng chữ.
8.6. Phá văn bản thμnh các dòng chữ đơn (Lệnh Explode).
- Lệnh: + x/Enter(Cách).
+ Chọn đoạn văn bản cần phá, khi đó đoạn văn bản sẽ đ−ợc phá thành các dòng văn
bản đơn.
8.6. Sửa nội dung văn bản hoặc dòng chữ (Lệnh Edit).
- Lệnh: + ed/Enter(Cách).
+ Chọn đoạn văn bản cần hiệu chỉnh nội dung.
+ Chỉnh sửa nội dung văn bản.
8.7. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 8.
GV đọc duyệt
Hà Nội, Ngày 10 tháng 9 năm 2009
Bộ môn Cầu Hầm
Sinh viên
Ngày HT :BV số :
MSV:
9919736
TL :
Thi công kết cấu nhịp
Lớp Cầu - ĐƯờng bộ A K45
Ths. Nguyễn Văn VĩnhGV h−ớng dẫn
Bộ môn Cầu - Hầm
Tr−ờng ĐH Giao thông vận tải
thiết kế kỹ thuật
Đồ án tốt ngHiệp
Ths. Nguyễn Thạch Bích
Hình 8.3
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 28
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
1A 1B
q=2kN/m
P=5kN
q=2kN/m
q=2kN/m
q=4kN/m
M=5kN.m
P=5kN
20x20
20x20
30x20
20x20
30x20
Hình 8.4 Hình 8.5
q=2kN/m
q=4kN/m
q=3kN/m
P=5kN
M=5kN.m
q=2kN/m
P=5kN
M=5kN.m
P=5kN
q=3kN/m
30x20
20x20
30x20
20x20
30x20 30x20
1C 1D
P=5kN
Hình 8.6 Hình 8.7
30x20
30x20
20x20
1E
M=5kN.m
P=5kN q=2kN/mq=2kN/m
q=3kN/m
P=5kN
Hình 8.8
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 29
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
Đoàn tải trọng H10
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
7T 3T 7T 3T 9.5T 3.5T 7T 3T
Hình 8.9: Đoàn tải trọng H10
Đoàn tải trọng H13
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
9.1T 3.9T 12.35T 4.55T9.1T 3.9T 9.1T 3.9T
Hình 8.10: Đoàn tải trọng H13
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
12T12T 6T 12.6T 5.4T 12.6T 5.4T
Đoàn tải trọng H18
12.6T 5.4T
Hình 8.11: Đoàn tải trọng H18
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 30
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
Đoàn tải trọng H30
12T12T 6T 12T12T 6T 12T 12T 6T
Hình 8.12: Đoàn tải trọng H30
Xe đặc biệt XB80
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
20T 20T 20T 20T
Hình 8.13: Xe đặc biệt XB80
Xe Xích X60
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
6T/m
Hình 8.14: Xe xích X60
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 31
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
Xe tải thiết kế (truck)
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu
145kN 145kN 35kN
Hình 8.15: Xe tải thiết kế (Truck)
Xe 2 trục thiết kế (tandem)
Sơ đồ xếp tải theo ph−ơng dọc Cầu
Xếp tải lệch tâm theo ph−ơng ngang Cầu Xếp tải đúng tâm theo ph−ơng ngang Cầu
110kN110kN
Hình 8.16: Xe 2 trục thiết kế (Tandem)
Tải trọng làn thiết kế (lane)
9,3 kN/m
Hình 8.17: Tải trọng làn thiết kế (Lane)
Ltt
4,3m 4,3m
1,2m
110kN
Xe tải thiết kế
Xe 2 trục thiết kế
ql = 9,3kN/m
ĐAH V
Ltt
110kN
145kN 145kN 35kN
ql = 9,3kN/m
4,3m 4,3m
1,2m
110kN
Xe tải thiết kế
Xe 2 trục thiết kế110kN
145kN 145kN 35kN
Ltt
Ltt
ĐAH M
Sơ đồ xếp tải lên ĐAH lực cắtSơ đồ xếp tải lên ĐAH mômen
Hình 8.18: Xếp tải lên ĐAH nội lực
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 32
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 9
Quản lí bản vẽ theo lớp, đ−ờng nét vμ mμu
9.1. Tạo lớp nét vẽ.
9.1.1. Tạo lớp nét vẽ mới.
- Lệnh: + la/Enter(Cách).
+ Chọn nút New layer để tạo một lớp nét vẽ mới.
+ Chọn màu cho lớp nét vẽ.
+ Chọn kiểu đ−ờng nét cho lớp nét vẽ.
+ Chọn kiểu chiều rộng nét cho lớp nét vẽ.
+ ấn phím OK để cập nhật thông tin.
Hình 9.1: Bảng tạo lớp nét vẽ mới.
9.1.2. Gán và thay đổi màu của lớp.
9.1.3. Gán dạng đ−ờng nét cho lớp.
9.1.4. Gán chiều rộng nét vẽ cho lớp.
9.1.5. Gán kiểu in cho lớp.
9.1.6. Gán lớp hiện hành.
9.1.7. Thay đổi trạng thái lớp.
- Bật và tắt lớp nét vẽ.
- Khoá lớp nét vẽ.
- Đóng băng lớp nét vẽ.
9.1.8. Xoá lớp nét vẽ.
- Lệnh: + la/Enter(Cách).
+ Chọn lớp nét vẽ cần xoá.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 33
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
+ ấn vào nút Delete layer để xoá bỏ lớp nét vẽ (chỉ xoá đ−ợc lớp khi lớp đó hiện đang
không đ−ợc sử dụng).
Hình 9.2: Xoá lớp nét vẽ
9.2. Gán đối t−ợng vμo lớp nét vẽ.
- Chọn đối t−ợng cần gán.
- Chọn lớp nét vẽ, khi đó đối t−ợng sẽ đ−ợc gán vào lớp nét vẽ đã chọn.
9.3. Gán mμu cho đối t−ợng.
- Chọn đối t−ợng cần gán.
- Chọn màu, khi đó đối t−ợng sẽ đ−ợc gán màu đã chọn.
9.4. Gán kiểu đ−ờng nét cho đối t−ợng.
- Chọn đối t−ợng cần gán.
- Chọn kiểu đ−ờng nét, khi đó đối t−ợng sẽ đ−ợc gán theo kiểu đ−ờng nét đã chọn.
9.5. chiều rộng của nét vẽ (Lệnh Lweight hoặc lệnh Pedit).
- Lệnh: + pe/Enter(Cách).
+ Chọn đoạn thẳng cần hiệu chỉnh.
+ ấn phím “Y“ để chuyển đối t−ợng thành đ−ờng đa tuyến.
+ ấn phím “w“ để thay đổi chiều dày của đối t−ợng.
+ Nhập chiều dày mới của đối t−ợng.
+ ấn phím “cách/cách“ để kết thúc lệnh.
9.6. Hiệu chỉnh thuộc tính của đối t−ợng (Lệnh Modify).
- Lệnh: + mo/Enter(Cách).
+ Chọn đối t−ợng cần hiệu chỉnh.
+ Chỉnh các thuộc tính của đối t−ợng theo bảng hiệu chỉnh.
9.7. Copy thuộc tính của đối t−ợng (Lệnh Matchprop).
- Lệnh: + ma/Enter(Cách).
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 34
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
+ Chọn đối t−ợng chuẩn.
+ Chọn đối t−ợng cần hiệu chỉnh. Khi đó đối t−ợng mới sẽ có tất cả các thuộc tính của
đối t−ợng chuẩn.
9.8. Bμi tập tổng hợp ch−ơng 9.
Hình 9.3
Hình 9.4
Hình 9.5
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 35
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Ch−ơng 10
Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc
10.1. Tạo lớp đo kích th−ớc chuẩn.
- Lệnh: + d/Enter(Cách).
Hình 10.1: Bảng tạo lớp đo kích th−ớc mới.
- Chỉnh cửa sổ Line
Hình 10.2: Bảng chỉnh sửa “Line“
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 36
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
- Chỉnh cửa sổ Symbols and Arrows.
Hình 10.3: Bảng chỉnh sửa “Symbols and arrows“
- Chỉnh cửa sổ Text.
Hình 10.4: Bảng chỉnh sửa “Text“
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 37
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
- Chỉnh cửa sổ Fit.
Hình 10.5: Bảng chỉnh sửa “Fit“
- Chỉnh cửa sổ Primary Units.
Hình 10.6: Bảng chỉnh sửa “Primary Units“
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 38
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
10.2. Ghi kích th−ớc đ−ờng thẳng.
10.2.1. Lệnh Dimlinear (Đo kích th−ớc theo đ−ờng ngang hoặc đứng).
- Lệnh: + dli/Enter(Cách).
+ Chọn điểm đầu của đoạn cần ghi kích th−ớc.
+ Chọn điểm thứ 2 của đoạn cần ghi kích th−ớc.
+ Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc.
Hình 10.7 Hình 10.8
10.2.2. Lệnh Dimaligned (Đo kích th−ớc theo đ−ờng xiên).
- Lệnh: + dal/Enter(Cách).
+ Chọn điểm đầu của đoạn cần ghi kích th−ớc.
+ Chọn điểm thứ 2 của đoạn cần ghi kích th−ớc.
+ Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc.
Hình 10.9 Hình 10.10
10.3. Ghi kích th−ớc h−ớng tâm.
10.3.1. Ghi kích th−ớc đ−ờng kính (Lệnh Dimdiameter).
- Lệnh: + dimdiameter/Enter(Cách).
+ Chọn hình tròn cần đo kích th−ớc.
+ Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc.
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 39
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Hình 10.11
10.3.2. Ghi kích th−ớc bán kính (Lệnh Dimradius).
- Lệnh: + dimradius/Enter(Cách).
+ Chọn hình tròn cần đo kích th−ớc.
+ Kéo chuột một đoạn để đặt đ−ờng kích th−ớc.
Hình 10.12 Hình 10.13
10.3.3. Vẽ dấu tâm và đ−ờng tâm (Lệnh Dimcenter).
- Lệnh: + dimcenter/Enter(Cách).
+ Chọn hình tròn cần đánh dấu tâm.
10.3.4. Ghi chiều dài cung (Lệnh Dimarc).
- Lệnh: + dimarc/Enter(Cách).
+ Chọn cung tròn cần ghi kích th−ớc.
Hình 10.14
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 40
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
10.4. Ghi kích th−ớc góc (Lệnh Dimangular).
- Lệnh: + dimangular/Enter(Cách).
+ Chọn cạnh thứ nhất của góc cần đo.
+ Chọn cạnh thứ hai của góc cần đo.
+ Kéo chuột để đặt giá trị của góc đo.
Hình 10.15 Hình 10.16
10.5. Ghi chuỗi kích th−ớc (Lệnh Dimcontinue)
- Lệnh: + dli/Enter(Cách).
+ Chọn điểm đầu của đoạn cần ghi kích th−ớc.
+ Chọn điểm thứ 2 của đoạn cần ghi kích th−ớc.
+ Gõ lệnh Dimcontinue, sau đó chọn liên tiếp các điểm để đo các khoảng cách nối
tiếp nhau. Khi đó các đ−ờng kích th−ớc sẽ nối tiếp nhau và cách đều hình cần đo kích
th−ớc.
10.6. Bμi tập ch−ơng 10.
Hình 10.17
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 41
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
Vát 20x20
Chamfer 20x20
H
b
tb
th
b
bht
bb
bhb tw
tt
(ts
)
bt (bs)
bhb
th
t
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Bầu dầm (bản cánh d−ới)
Bottom flange
Vát dầm d−ới
Bottom hounch
S−ờn dầm
Web
Vát dầm trên
Top hounch
Bản cánh trên (Bản mặt cầu)
Top flange (Slab)
Hình 10.18
Vát 20x20
Chamfer 20x20
H
b
tb
th
b
bht
bb
bhb tw
tt
(ts
)
bt (bs)
bhb
th
t
H
b
tb
'
bb
tw
tt'
bt
D
w
'
Mặt cắt dầm tr−ớc quy đổi Mặt cắt dầm sau quy đổi
Hình 10.19
H
b
th
t
tb
th
b
bht
bt
bb
bhb tw
ts
bs
tt
bhb
Bầu dầm (bản cánh d−ới)
Bottom flange
Bản cánh trên
Top flange
S−ờn dầm
Web
Bản mặt cầu
Slab
Vát dầm trên
Top hounch
Vát dầm d−ới
Bottom hounch
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Vát 20x20
Chamfer 20x20
Hình 10.20
- Ths.Nguyễn Văn Vĩnh - Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT 42
- www.minocad.com - Bμi giảng AutoCAD
18 cọc đóng
40x40cm, L=20m
Chính diện mố
-6.28
A
Lớp vữa đệm dày
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_autocad_nguyen_van_vinh.pdf